Ti
ế
ng Vi
ệ
t
|
193
Bosch Power Tools
1 609 92A 0KH | (29.4.14)
–
Đ
ánh d
ấ
u tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze nh
ư
đ
i
ể
m
III
(n
ằ
m th
ẳ
ng trên hay d
ướ
i
đ
i
ể
m
I
) trên t
ườ
ng A.
–
S
ự
sai bi
ệ
t
d
c
ủ
a c
ả
hai
đ
i
ể
m
đượ
c
đ
ánh d
ấ
u
I
và
III
trên t
ườ
ng A ph
ả
n ánh chi
ề
u cao th
ự
c t
ế
b
ị
tr
ệ
ch c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o so v
ớ
i b
ề
m
ặ
t ph
ẳ
ng.
Độ
tr
ệ
ch h
ướ
ng t
ố
i
đ
a (max) cho phép d
max
đượ
c tính
toán nh
ư
sau:
d
max
= g
ấ
p
đ
ôi kho
ả
ng cách c
ủ
a hai
t
ườ
ng x 0.3 mm/m
Ví d
ụ
: Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai t
ườ
ng là 5 mét,
độ
tr
ệ
ch
h
ướ
ng t
ố
i
đ
a không
đượ
c v
ượ
t quá
d
max
= 2 x 5 m x 0.3 mm/m = 3 mm. Vì v
ậ
y, các
đ
i
ể
m
đ
ánh d
ấ
u không
đượ
c cách nhau quá 3 mm.
Ki
ể
m Tra C
ố
t Th
ủ
y Chu
ẩ
n Chính xác c
ủ
a M
ự
c
Th
ẳ
ng
Đứ
ng
Đố
i v
ớ
i ki
ể
m tra lo
ạ
i này, khung c
ử
a tr
ố
ng c
ầ
n m
ỗ
i
bên c
ử
a r
ộ
ng ít nh
ấ
t là 2.5 m (trên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t
ổ
n
đị
nh).
–
D
ự
ng máy
đ
o cách c
ử
a m
ở
2.5 m trên n
ề
n b
ằ
ng
ph
ẳ
ng, v
ữ
ng ch
ắ
c (không d
ự
ng trên giá ba chân).
H
ướ
ng các tia laser vào c
ử
a m
ở
và hãy
để
máy
đ
o
cân b
ằ
ng.
–
Đ
ánh d
ấ
u tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng
ngay t
ạ
i sàn nhà d
ướ
i khung c
ử
a tr
ố
ng (
đ
i
ể
m
I
), và
qua phía bên kia khung c
ử
a tr
ố
ng v
ớ
i kho
ả
ng cách
là 5 mét (
đ
i
ể
m
II
) và ngay t
ạ
i c
ạ
nh trên c
ủ
a khung
c
ử
a tr
ố
ng (
đ
i
ể
m
III
).
–
Đặ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o phía bên kia khung c
ử
a tr
ố
ng ngay
đằ
ng sau
đ
i
ể
m
II
. Cho d
ụ
ng c
ụ
đ
o l
ấ
y m
ự
c và cân
ch
ỉ
nh
đườ
ng laze th
ẳ
ng
đứ
ng cách sao cho tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a nó
đ
i chính xác qua các
đ
i
ể
m
I
và
II
.
–
S
ự
sai bi
ệ
t
d
gi
ữ
a
đ
i
ể
m
III
và tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng
laze t
ạ
i c
ạ
nh trên c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng ph
ả
n
ả
nh
s
ự
tr
ệ
ch h
ướ
ng th
ự
c t
ế
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
o so v
ớ
i m
ặ
t
ph
ẳ
ng
đứ
ng.
–
Đ
o chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng.
Độ
tr
ệ
ch h
ướ
ng t
ố
i
đ
a cho phép d
max
đượ
c tính toán
nh
ư
sau:
d
max
= g
ấ
p
đ
ôi chi
ề
u cao c
ủ
a khung c
ử
a tr
ố
ng
x 0.3 mm/m
Ví d
ụ
: Khung c
ử
a tr
ố
ng có chi
ề
u cao là 2 mét, s
ự
tr
ệ
ch h
ướ
ng t
ố
i
đ
a cho phép là
d
max
= 2 x 2 m x 0.3 mm/m = 1.2 mm. Vì v
ậ
y, các
đ
i
ể
m
đ
ánh d
ấ
u không
đượ
c cách nhau quá 1.2 mm.
H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng
Luôn luôn s
ử
d
ụ
ng tâm
đ
i
ể
m c
ủ
a
đườ
ng laze
để
đ
ánh d
ấ
u.
Chi
ề
u r
ộ
ng c
ủ
a
đườ
ng laze thay
đổ
i
tùy theo kho
ả
ng cách.
G
ắ
n l
ắ
p v
ớ
i khuôn
đỡ
Để
l
ắ
p b
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào khuôn
đỡ
10
, v
ặ
n vít khóa
11
c
ủ
a khuôn
đỡ
vào ph
ầ
n g
ắ
n giá
đỡ
1/4"
2
trên
d
ụ
ng c
ụ
đ
o và v
ặ
n ch
ặ
t l
ạ
i.
Để
xoay d
ụ
ng c
ụ
đ
o n
ằ
m
trên khuôn
đỡ
, n
ớ
i l
ỏ
ng s
ơ
vít
11
.
V
ớ
i khuôn
đỡ
10
, d
ụ
ng c
ụ
đ
o có th
ể
l
ắ
p b
ắ
t
đượ
c nh
ư
sau:
–
L
ắ
p khuôn
đỡ
10
vào giá
đỡ
18
hay giá
đỡ
g
ắ
n
máy
ả
nh có bán trên th
ị
tr
ườ
ng vào ph
ầ
n l
ắ
p giá
đỡ
1/4"
15
.
Để
l
ắ
p vào giá
đỡ
dùng trong xây d
ự
ng
có bán trên th
ị
tr
ườ
ng, s
ử
d
ụ
ng ph
ầ
n l
ắ
p giá
đỡ
5/8"
16
.
–
Khuôn
Đỡ
10
có th
ể
g
ắ
n vào các b
ộ
ph
ậ
n b
ằ
ng
thép nh
ờ
vào nam châm
14
.
–
Khuôn
Đỡ
10
có th
ể
b
ắ
t vào t
ườ
ng khô (
đ
ã c
ứ
ng)
hay t
ườ
ng g
ỗ
b
ằ
ng vít.
Để
th
ự
c hi
ệ
n, l
ắ
p vít có
chi
ề
u dài t
ố
i thi
ể
u là 50 mm vào trong l
ỗ
b
ắ
t vít
12
c
ủ
a khuôn
đỡ
.
–
Khuôn
Đỡ
10
c
ũ
ng có th
ể
g
ắ
n vào
đườ
ng
ố
ng hay
các thanh r
ầ
m t
ươ
ng t
ự
b
ằ
ng lo
ạ
i dây
đ
ai có bán
trên th
ị
tr
ườ
ng b
ằ
ng cách lu
ồ
n qua khe
13
dùng
để
g
ắ
n dây
đ
ai.
Thao tác v
ớ
i Giá ba chân (ph
ụ
tùng)
Giá
đỡ
t
ạ
o s
ự
v
ữ
ng vàng, giúp
đ
o và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
đượ
c
chi
ề
u cao. L
ắ
p d
ụ
ng c
ụ
đ
o vào ph
ầ
n g
ắ
n giá
đỡ
2
lên
trên c
ố
t ren d
ươ
ng 1/4" c
ủ
a giá
đỡ
và v
ặ
n ch
ặ
t vít
khóa giá
đỡ
cho ch
ặ
t.
V
ậ
n hành v
ớ
i Th
ướ
c B
ả
ng (ph
ụ
tùng)
(xem hình G
–
H)
Khi s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i th
ướ
c b
ả
ng
22
, ta có th
ể
chi
ế
u tiêu
đ
i
ể
m laze lên trên sàn nhà hay chi
ề
u cao laze lên
trên t
ườ
ng.
2,5 m
2,5 m
2,5 m
2,5 m
2,5 m
2,5 m
d
2 m
OBJ_DOKU-37624-002.fm Page 193 Tuesday, April 29, 2014 2:29 PM