A
Biểu tượng Rinse hold (giữ xả)
B
Tốc độ vắt
C
Nhiệt độ giặt
D
Biểu tượng nước lạnh
E
Biểu tượng khóa cửa
F
Công suất giặt tối đa của chương
trình đã chọn
G
Trọng lượng đồ cho vào
H
I
Biểu tượng Extra silent (Yên Tĩnh Hơn)
J
Thanh chữ
K
Biểu tượng điều chỉnh thời
gian
L
Thời gian chu ky giặt/
Thời gian trì hoãn
M
Biểu tượng trì hoãn
Biểu tượng Child lock
(khóa trẻ em)
3.8 Màn hình hiển thị
3.9 Phím Điều Khiển Rinse Plus
(Xả Bổ Sung) ( )
3.10 Phím Điều Khiển Prewash
(Giặt sơ bộ) ( )
72 www.electrolux.com
Tùy chọn này được khuyến nghị cho
những người bị dị ứng với chất tẩy
rửa, và ở những chỗ nước rất mềm.
Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn
xử lý sơ đồ giặt của mình trước khi
giặt chính. Sử dụng tùy chọn này
đối với đồ rất bẩn.
Chỉ báo của tùy chọn này phát sáng.
Nhấn nút này để thêm giai đoạn xả
vào chương trình.
Chỉ báo tùy chọn này phát sáng.
Khi bạn đặt chức năng này, hãy cho
chất tẩy rửa vào ngăn “ ” .
(Tham khảo trang 79 - 80)
Chức năng này làm tăng thời gian
của chương trình.
Màn hình hiển thị và
là chỉ báo khi cửa mở.
G
H
B
D
E
G
F
H
J
A
C
I
M
K
L
N
O
N
O
Biểu tượng Giặt sơ bộ
Biểu tượng
UltraMix
Summary of Contents for EWF 14112
Page 97: ...NOTE CATATAN LƯU Ý ...
Page 98: ...NOTE CATATAN LƯU Ý ...
Page 99: ......
Page 100: ...www electrolux com G0006948 001 807209784 112015 ...