20
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
–
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng các l
ỗ
thông gió luôn s
ạ
ch s
ẽ
khi làm vi
ệ
c
trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n b
ụ
i b
ẩ
n, n
ế
u c
ầ
n lau s
ạ
ch b
ụ
i, tr
ướ
c tiên
ph
ả
i ng
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n chính (s
ử
d
ụ
ng v
ậ
t
phi kim) và tránh làm h
ỏ
ng các b
ộ
ph
ậ
n bên trong;
– Luôn
đ
eo b
ả
o v
ệ
m
ắ
t và tai. Ph
ả
i mang các thi
ế
t b
ị
b
ả
o
h
ộ
cá nhân nh
ư
m
ặ
t n
ạ
ch
ố
ng b
ụ
i, g
ă
ng tay, m
ũ
b
ả
o
hi
ể
m và t
ấ
m ch
ắ
n;
– C
ẩ
n th
ậ
n chú ý các bánh mài v
ẫ
n
đ
ang quay sau khi
đ
ã
t
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
.
CÁC C
Ả
NH BÁO AN TOÀN B
Ổ
SUNG
1.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng bánh mài lõm gi
ữ
a s
ử
d
ụ
ng là d
ạ
ng
chu
ẩ
n và không b
ị
r
ạ
n n
ứ
t ho
ặ
c có tì v
ế
t trên b
ề
m
ặ
t.
C
ũ
ng c
ầ
n ph
ả
i
đả
m b
ả
o r
ằ
ng bánh mài lõm gi
ữ
a
đượ
c
l
ắ
p vào chính xác và kh
ớ
p n
ố
i bánh mài
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t
hoàn toàn.
2.
Để
kéo dài tu
ổ
i th
ọ
c
ủ
a máy và
đả
m b
ả
o s
ả
n ph
ẩ
m mài
có ch
ấ
t l
ượ
ng t
ố
t,
đ
i
ề
u quan tr
ọ
ng là gi
ữ
cho máy không
b
ị
quá t
ả
i do tác d
ụ
ng l
ự
c quá l
ớ
n. Trong h
ầ
u h
ế
t
ứ
ng
d
ụ
ng, riêng tr
ọ
ng l
ượ
ng c
ủ
a máy là
đủ
để
mài hi
ệ
u qu
ả
.
L
ự
c tác
độ
ng quá l
ớ
n s
ẽ
d
ẫ
n
đế
n t
ố
c
độ
xoay gi
ả
m, b
ề
m
ặ
t mài x
ấ
u và quá t
ả
i, nh
ữ
ng hi
ệ
n t
ượ
ng này có th
ể
làm gi
ả
m tu
ổ
i th
ọ
c
ủ
a máy.
3. Bánh mài v
ẫ
n ti
ế
p t
ụ
c xoay sau khi t
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n.
Sau khi t
ắ
t d
ụ
ng c
ụ
, không
đượ
c
đặ
t máy xu
ố
ng cho
đế
n
khi bánh mài lõm gi
ữ
a ng
ừ
ng xoay h
ẳ
n. Ngoài vi
ệ
c tránh
các tai n
ạ
n nghiêm tr
ọ
ng, thao tác phòng ng
ừ
a này s
ẽ
gi
ả
m l
ượ
ng b
ụ
i và và m
ả
nh v
ỡ
k
ẹ
t vào thi
ế
t b
ị
.
4. Khi không s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
, tháo ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n ra kh
ỏ
i máy.
5. RCD
Khuy
ế
n khích s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
dòng
đ
i
ệ
n d
ư
v
ớ
i thi
ế
t b
ị
có dòng
đ
i
ệ
n
ở
m
ứ
c 30mA ho
ặ
c ít h
ơ
n.
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
M
ẫ
u
PDA-100K
G10SK3
Ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n (theo khu v
ự
c)
*1
(110V, 220V, 230V, 240V) 50/60 Hz
(110V, 220V, 230V) 50/60 Hz
Công su
ấ
t
*1
705 W
T
ố
c
độ
không t
ả
i
12.000/phút
Kích th
ướ
c bánh mài
T
ố
c
độ
ngo
ạ
i vi t
ố
i
đ
a: 72 m/s (4.300 m/phút)
đườ
ng kính ngoài
100 mm
độ
dày
4 mm, 6 mm
đườ
ng kính l
ỗ
.
16 mm
Tr
ọ
ng l
ượ
ng
*2
1,5 kg
1,4 kg
*1
L
ư
u ý luôn ki
ể
m tra nhãn mác trên s
ả
n ph
ẩ
m vì thông s
ố
này có th
ể
thay
đổ
i theo khu v
ự
c.
*2
Ch
ỉ
tính thân máy.
CÁC PH
Ụ
TÙNG TIÊU CHU
Ẩ
N
(1) Bánh mài lõm gi
ữ
a........................................................1
(Bánh mài g
ắ
n nh
ự
a)
đườ
ng kính ngoài. 100 mm
độ
dày
4 mm
đườ
ng kính l
ỗ
. 16
mm
(2) Chìa v
ặ
n
đ
ai
ố
c ............................................................1
Ph
ụ
tùng tiêu chu
ẩ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
CÁC PH
Ụ
TÙNG TÙY CH
Ọ
N . . . . . . . . bán riêng
C
Ả
NH BÁO
Ch
ỉ
v
ậ
n hành máy mài khi
đ
ã l
ắ
p
ố
p ch
ắ
n bánh mài.
1. B
ộ
đĩ
a mài 100mm
Kh
ớ
p n
ố
i vòng
đệ
m
Đĩ
a mài
Mi
ế
ng
đệ
m cao su
Vòng
đệ
m
Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p ch
ỉ
c
ầ
n
đ
ánh bóng m
ộ
t b
ề
m
ặ
t kim
lo
ạ
i t
ươ
ng
đố
i m
ỏ
ng và yêu c
ầ
u s
ả
n ph
ẩ
m sau khi
đ
ánh
bóng ph
ả
i có
độ
tr
ơ
n nh
ẵ
n nh
ấ
t
đị
nh, b
ộ
đĩ
a mài này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
đ
ánh bóng s
ơ
b
ộ
b
ề
m
ặ
t kim lo
ạ
i tr
ướ
c
khi mài
đầ
u nh
ọ
n,
để
lo
ạ
i b
ỏ
r
ỉ
sét, và
để
mài
đầ
u nh
ọ
n
n
ế
u m
ộ
t th
ử
nghi
ệ
m m
ớ
i
đượ
c áp d
ụ
ng.
Có 11 lo
ạ
i
đĩ
a mài khác nhau, v
ớ
i các lo
ạ
i h
ạ
t #16, #20,
#24, #30, #36, #40, #50, #60, #80, #100, #120. Khi
đặ
t
hàng, hãy xác
đị
nh c
ụ
th
ể
lo
ạ
i h
ạ
t c
ủ
a
đĩ
a mài mà b
ạ
n
mu
ố
n mua.
2. B
ộ
bánh mài kim c
ươ
ng
B
ộ
này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
c
ắ
t và v
ạ
ch d
ấ
u bê tông,
đ
á,
g
ạ
ch, v.v...
B
ệ
d
ẫ
n Ass’y
Bánh mài kim c
ươ
ng
Lo
ạ
i vành lót
Các ph
ụ
tùng tùy ch
ọ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
Ứ
NG D
Ụ
NG
○
Để
mài g
ờ
c
ủ
a v
ậ
t
đ
úc và
đ
ánh bóng nhi
ề
u lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u
thép,
đồ
ng, nhôm và v
ậ
t
đ
úc.
○
Mài các b
ộ
ph
ậ
n
đ
ã hàn ho
ặ
c c
ắ
t các b
ộ
ph
ậ
n b
ằ
ng cách
dùng m
ỏ
c
ắ
t.
○
Đ
á mài g
ạ
ch,
đ
á c
ẩ
m th
ạ
ch, v.v...
○
C
ắ
t và v
ạ
ch d
ấ
u bê tông,
đ
á, g
ạ
ch, (s
ử
d
ụ
ng bánh mài
kim c
ươ
ng)
000Book̲PDA-100K̲Asia.indb 20
000Book̲PDA-100K̲Asia.indb 20
2015/06/03 12:01:15
2015/06/03 12:01:15