22
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
(2) Si
ế
t ch
ặ
t kh
ớ
p n
ố
i vòng
đệ
m vào c
ầ
n tr
ụ
c.
(3) Nh
ư
trong Hình 3,
đẩ
y ch
ố
t hãm
để
tránh c
ầ
n tr
ụ
c b
ị
xoay. Sau
đ
ó,
đả
m b
ả
o an toàn cho bánh mài b
ằ
ng cách
si
ế
t ch
ặ
t kh
ớ
p n
ố
i bánh mài b
ằ
ng m
ộ
t cái chìa v
ặ
n
đ
ai
ố
c.
2. L
ắ
p bánh mài kim c
ươ
ng
C
Ả
NH BÁO
Khi
s
ử
d
ụ
ng bánh mài kim c
ươ
ng,
đặ
c bi
ệ
t chú ý các
đ
i
ể
m sau
đ
ây.
(1) S
ử
d
ụ
ng bánh mài kim c
ươ
ng có kích th
ướ
c
đ
úng
(
đườ
ng kính ngoài 105 mm,
đườ
ng kính trong 20 mm)
(2) Không dùng n
ướ
c mát ho
ặ
c dung d
ị
ch nghi
ề
n khi s
ử
d
ụ
ng bánh mài kim c
ươ
ng.
(3) Gi
ữ
v
ữ
ng d
ụ
ng c
ụ
để
ki
ể
m soát xu h
ướ
ng d
ụ
ng c
ụ
b
ị
gi
ậ
t lùi trong lúc c
ắ
t.
(4)
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng
độ
sâu c
ủ
a v
ế
t c
ắ
t n
ằ
m trong gi
ớ
i h
ạ
n t
ừ
2-5 mm
để
tránh
độ
ng c
ơ
b
ị
đố
t nóng quá m
ứ
c. S
ử
d
ụ
ng
t
ố
c
độ
c
ắ
t v
ừ
a ph
ả
i, và không dùng l
ự
c
đ
è quá m
ạ
nh vào
v
ậ
t c
ầ
n gia công.
○
L
ắ
p b
ộ
ph
ậ
n
đế
d
ẫ
n (Hình 4)
(1) N
ớ
i l
ỏ
ng hai
đ
inh
ố
c nh
ỏ
trên
ố
p ch
ắ
n bánh mài.
(2) Chèn t
ấ
m d
ẫ
n vào gi
ữ
a
ố
p ch
ắ
n bánh mài và
đĩ
a kim lo
ạ
i
gi
ữ
c
ố
đị
nh (A), và si
ế
t ch
ặ
t m
ộ
t trong hai
đ
inh
ố
c nh
ỏ
.
Ki
ể
m tra
đả
m b
ả
o thanh d
ẫ
n không d
ị
ch chuy
ể
n.
(3)
Đặ
t góc c
ủ
a
ố
p ch
ắ
n bánh mài
ở
v
ị
trí thích h
ợ
p cho quá
trình v
ậ
n hành, và si
ế
t ch
ặ
t
đ
inh
ố
c nh
ỏ
còn l
ạ
i
để
đư
a
ố
p ch
ắ
n bánh mài vào
đ
úng v
ị
trí.
○
L
ắ
p bánh mài kim c
ươ
ng. (Hình 5)
CHÚ Ý
L
ắ
p bánh mài kim c
ươ
ng vào c
ầ
n tr
ụ
c nh
ư
minh h
ọ
a
trong
Hình 5
. L
ư
u ý r
ằ
ng vòng
đệ
m bánh mài n
ằ
m
ng
ượ
c so v
ớ
i thông th
ườ
ng khi l
ắ
p vào bánh mài lõm
gi
ữ
a.
(1) L
ắ
p vòng
đệ
m bánh mài và bánh mài kim c
ươ
ng vào c
ầ
n
tr
ụ
c.
(2) L
ắ
p m
ặ
t lõm c
ủ
a kh
ớ
p n
ố
i bánh mài lên bánh mài kim
c
ươ
ng, và si
ế
t ch
ặ
t
đ
inh
ố
c bánh mài vào c
ầ
n tr
ụ
c.
(3) Nh
ư
trong Hình 5,
đẩ
y ch
ố
t hãm
để
tránh c
ầ
n tr
ụ
c b
ị
xoay. Sau
đ
ó,
đả
m b
ả
o an toàn cho bánh mài kim c
ươ
ng
b
ằ
ng cách si
ế
t ch
ặ
t kh
ớ
p n
ố
i bánh mài b
ằ
ng m
ộ
t cái
chìa v
ặ
n
đ
ai
ố
c.
B
Ả
O D
ƯỠ
NG VÀ KI
Ể
M TRA
1.
Ki
ể
m tra bánh mài lõm gi
ữ
a
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng bánh mài lõm gi
ữ
a không b
ị
r
ạ
n n
ứ
t ho
ặ
c
có t
ỳ
v
ế
t trên b
ề
m
ặ
t.
Thay
th
ế
bánh mài lõm gi
ữ
a khi
đ
ã b
ị
mài mòn ch
ỉ
còn
kho
ả
ng 60mm tính theo
đườ
ng kính ngoài.
2.
Ki
ể
m tra các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra t
ấ
t c
ả
các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p và
đả
m b
ả
o r
ằ
ng chúng
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
đ
inh
ố
c nào b
ị
n
ớ
i l
ỏ
ng, si
ế
t ch
ặ
t l
ạ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c. N
ế
u không
làm nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây nguy hi
ể
m nghiêm tr
ọ
ng.
3. B
ả
o d
ưỡ
ng
độ
ng c
ơ
Cu
ộ
n dây
độ
ng c
ơ
là "trái tim" c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n. Ki
ể
m
tra và b
ả
o d
ưỡ
ng
để
đả
m b
ả
o cu
ộ
n dây không b
ị
h
ư
h
ỏ
ng và/ho
ặ
c
ẩ
m
ướ
t do dính d
ầ
u nh
ớ
t ho
ặ
c n
ướ
c.
4. Ki
ể
m tra ch
ổ
i than (Hình 8)
Độ
ng c
ơ
s
ử
d
ụ
ng các ch
ổ
i than,
đ
ây là nh
ữ
ng b
ộ
ph
ậ
n
có th
ể
b
ị
mài mòn. Vì m
ộ
t ch
ổ
i than b
ị
mài mòn quá m
ứ
c
có th
ể
d
ẫ
n
đế
n s
ự
c
ố
độ
ng c
ơ
, do
đ
ó nên thay ch
ổ
i than
c
ũ
b
ằ
ng m
ộ
t cái m
ớ
i có cùng mã s
ố
nh
ư
trong hình khi
cái c
ũ
đ
ã mòn b
ằ
ng ho
ặ
c g
ầ
n b
ằ
ng “gi
ớ
i h
ạ
n mài mòn”.
Ngoài ra, luôn gi
ữ
ch
ổ
i than s
ạ
ch và
đả
m b
ả
o là chúng
di chuy
ể
n t
ự
do trong giá
đỡ
ch
ổ
i than.
5. Thay m
ớ
i ch
ổ
i than
Tháo
n
ắ
p ch
ổ
i than b
ằ
ng m
ộ
t tu
ố
c n
ơ
vít có rãnh. Sau
đ
ó
có th
ể
d
ễ
dàng tháo các ch
ổ
i than.
6.
N
ế
u dây ngu
ồ
n c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
này b
ị
h
ỏ
ng, ph
ả
i thay m
ớ
i
b
ằ
ng m
ộ
t dây chuyên bi
ệ
t có s
ẵ
n
ở
các t
ổ
ch
ứ
c d
ị
ch v
ụ
.
7. Danh sách ph
ụ
tùng b
ả
o d
ưỡ
ng
A:
S
ố
linh ki
ệ
n
B:
Mã
s
ố
C:
S
ố
đ
ã s
ử
d
ụ
ng
D:
Ghi
chú
C
Ả
NH BÁO
S
ử
a ch
ữ
a, bi
ế
n c
ả
i và ki
ể
m tra D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i m
ộ
t Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n
c
ủ
a Hitachi.
Cung
c
ấ
p Danh sách ph
ụ
tùng kèm theo d
ụ
ng c
ụ
cho
Trung tâm d
ị
ch v
ụ
ủ
y quy
ề
n Hitachi là r
ấ
t h
ữ
u ích khi yêu
c
ầ
u s
ử
a ch
ữ
a ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng.
Trong khi v
ậ
n hành và b
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ả
i tuân
theo các nguyên t
ắ
c an toàn và tiêu chu
ẩ
n quy
đị
nh c
ủ
a
t
ừ
ng qu
ố
c gia.
S
Ử
A
ĐỔ
I
D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n Hitachi không ng
ừ
ng
đượ
c c
ả
i thi
ệ
n và
s
ử
a
đổ
i
để
thích h
ợ
p v
ớ
i các ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i nh
ấ
t.
Theo
đ
ó, m
ộ
t s
ố
b
ộ
ph
ậ
n có th
ể
đượ
c thay
đổ
i mà không
c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
CHÚ Ý
Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a
Hitachi, các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nêu trong tài li
ệ
u này có th
ể
thay
đổ
i mà không thông báo tr
ướ
c.
000Book̲PDA-100K̲Asia.indb 22
000Book̲PDA-100K̲Asia.indb 22
2015/06/03 12:01:16
2015/06/03 12:01:16