background image

11

Ti

ế

ng Vi

t

b) S

 d

ng thi

ế

t b

 b

o v

 cá nhân. Luôn luôn 

đ

eo 

kính b

o v

 m

t.

 Thi

ế

t b

 b

o v

 nh

ư

 m

t n

 ng

ă

n b

i, giày an toàn 

ch

ng tr

ượ

t, nón b

o h

 lao 

độ

ng, ho

c thi

ế

t b

 

b

o v

 thính giác 

đượ

c s

 d

ng trong các 

đ

i

u ki

thích h

p s

 làm gi

m các th

ươ

ng tích cá nhân.

c) Ng

ă

n ch

n vi

c vô tình m

 máy. 

Đả

m b

o r

ng 

công t

đ

ang 

 v

 trí t

t tr

ướ

c khi k

ế

t n

đế

ngu

đ

i

n và/ho

c b

 ngu

n pin, thu gom 

ho

c mang vác công c

.

 Vi

c mang vác các công c

 

đ

i

n khi ngón tay c

b

đặ

t trên công t

c ho

c ti

ế

đ

i

n cho các công 

c

 

đ

i

n khi

ế

n cho công t

c b

t lên s

 d

đế

n các 

tai n

n.

d) Tháo m

i khóa 

đ

i

u ch

nh ho

c chìa v

đ

ai 

ra tr

ướ

c khi b

t d

ng c

 

đ

i

n.

 Chìa 

v

đ

ai 

c ho

c chìa khóa còn c

m trên m

b

 ph

n quay c

a d

ng d

 

đ

i

n có th

 gây th

ươ

ng 

tích cá nhân.

e) Không v

i tay quá xa. Luôn luôn 

đứ

ng v

ng và 

cân b

ng.

 

Đ

i

u này giúp ki

m soát d

ng c

 

đ

i

n trong tình 

hu

ng b

t ng

 t

t h

ơ

n.

f) Trang ph

c phù h

p. Không m

c qu

n áo r

ng 

lùng thùng ho

đ

eo trang s

c. Gi

 tóc, qu

n áo 

và g

ă

ng tay tránh xa các b

 ph

n chuy

độ

ng.

 Qu

n áo r

ng lùng thùng, 

đồ

 trang s

c ho

c tóc dài 

có th

 b

 cu

n vào các b

 ph

n chuy

độ

ng.

g) N

ế

u có các thi

ế

t b

 

đ

i kèm 

để

 n

i máy hút b

i và 

các ph

 tùng ch

n l

c khác, hãy 

đả

m b

o các 

thi

ế

t b

 này 

đượ

c n

i và s

 d

ng 

đ

úng cách. 

 Vi

c s

 d

ng các thi

ế

t b

 này có th

 làm gi

độ

h

i do b

i gây ra.

4) S

 d

ng và b

o d

ưỡ

ng d

ng c

 

đ

i

n

a) Không 

đượ

c ép máy ho

độ

ng quá m

c. S

 

d

ng 

đ

úng lo

i d

ng c

 

đ

i

n phù h

p v

i công 

vi

c c

a b

n.

 

D

ng c

 

đ

i

đ

úng ch

ng lo

i s

 hoàn thành công 

vi

c t

t và an toàn h

ơ

n theo 

đ

úng tiêu chí mà máy 

đượ

c thi

ế

t k

ế

.

b) Không s

  d

ng d

ng c

 

đ

i

n n

ế

u công t

không t

t ho

c b

đượ

c.

 

B

t k

  d

ng c

 

đ

i

n nào không th

 

đ

i

u khi

đượ

c b

ng công t

đề

u r

t nguy hi

m và ph

đượ

c s

a ch

a.

c)  Luôn rút phích c

m ra kh

i ngu

đ

i

n và/ho

b

 ngu

n pin kh

i các công c

 

đ

i

n tr

ướ

c khi 

th

c hi

n b

t k

 

đ

i

u ch

nh, thay 

đổ

i ph

 tùng, 

ho

c c

t gi

 d

ng c

 

đ

i

n nào.

 Nh

ng bi

n pháp ng

ă

n ng

a nh

ư

  v

y giúp gi

nguy c

ơ

 d

ng c

 

đ

i

n kh

độ

ng b

t ng

.

d) C

t gi

  d

ng c

 

đ

i

n không s

  d

ng ngoài 

t

m tay tr

 em và không 

đượ

c cho ng

ườ

i ch

ư

quen s

  d

ng d

ng c

 

đ

i

n ho

c ch

ư

đọ

h

ướ

ng d

n s

  d

ng này v

n hành d

ng c

 

đ

i

n.

 

D

ng c

 

đ

i

n r

t nguy hi

m khi 

 trong tay ng

ườ

ch

ư

đượ

đ

ào t

o cách s

 d

ng.

e) B

o d

ưỡ

ng d

ng c

 

đ

i

n. Ki

m tra 

đả

m b

các b

 ph

n chuy

độ

ng không b

 xê d

ch 

ho

c m

c k

t, các b

 ph

n không b

 r

n n

t và 

ki

m tra các 

đ

i

u ki

n khác có th

 

nh h

ưở

ng 

đế

n quá trình v

n hành máy. N

ế

u b

 h

ư

 h

ng, 

ph

i s

a ch

a d

ng c

 

đ

i

n tr

ướ

c khi s

 d

ng.

 Nhi

u tai n

n x

y ra do b

o qu

n d

ng d

 

đ

i

n kém.

f) Gi

 các d

ng c

 c

t s

c bén và s

ch s

.

 

D

ng c

 c

t có c

nh c

t bén 

đượ

c b

o qu

đ

úng 

cách s

 ít khi b

 k

t và d

 

đ

i

u khi

n h

ơ

n.

g) S

 d

ng d

ng c

 

đ

i

n, các ph

 tùng và 

đầ

u cài, 

v.v…

đ

úng theo nh

ng ch

 d

n này, l

ư

u ý 

đế

n các 

đ

i

u ki

n làm vi

c và công vi

c ph

i th

c hi

n.

 

V

n hành d

ng c

 

đ

i

n khác v

i m

đ

ích thi

ế

t k

ế

 

có th

 d

đế

n các tình hu

ng nguy hi

m.

CÁC NGUYÊN T

C AN TOÀN CHUNG

 

C

NH BÁO!

Hãy 

đọ

c t

t c

 các c

nh báo an toàn và t

t c

 các 

h

ướ

ng d

n.

Vi

c không tuân theo các c

nh báo và h

ướ

ng d

n có 

th

 d

đế

n b

 

đ

i

n gi

t, cháy và/ho

c b

 th

ươ

ng nghiêm 

tr

ng.

Gi

  l

i t

t c

 các c

nh báo và h

ướ

ng d

để

 tham 

kh

o trong t

ươ

ng lai.

Thu

t ng

 "d

ng c

 

đ

i

n" có trong các c

nh báo 

đề

 c

đế

n d

ng c

 

đ

i

n (có dây) 

đ

i

u khi

n b

ng tay ho

c d

ng 

c

 

đ

i

n (không dây) v

n hành b

ng pin.

1) Khu v

c làm vi

c an toàn

a) Gi

 khu v

c làm vi

c s

ch và 

đủ

 ánh sáng.

 Khu 

v

c làm vi

c t

i t

ă

m và b

a b

n d

 gây tai 

n

n.

b) Không v

n hành d

ng d

 

đ

i

n trong khu v

d

 cháy n

, ch

ng h

n nh

ư

 n

ơ

i có ch

t l

ng d

 

cháy, khí 

đố

t ho

c b

i khói.

 Các 

d

ng d

 

đ

i

n t

o tia l

a nên có th

 làm b

khói bén l

a.

c) Không 

để

 tr

 em và nh

ng ng

ườ

i không ph

s

 

đứ

ng g

n khi v

n hành d

ng d

 

đ

i

n.

 

S

 phân tâm có th

 khi

ế

n b

n m

t ki

m soát.

2)  An toàn v

 

đ

i

n

a) Phích c

m d

ng c

 

đ

i

n ph

i phù h

p v

 

c

m. Không bao gi

 

đượ

c c

i bi

ế

n phích c

d

ướ

i m

i hình th

c. Không 

đượ

c s

  d

ng 

phích ti

ế

p h

p v

i d

ng c

 

đ

i

n n

đấ

t (ti

ế

đấ

t).

 Phích 

c

m nguyên b

n và 

 c

đ

i

đ

úng lo

i s

 

gi

m nguy c

ơ

 b

 

đ

i

n gi

t.

b) Tránh 

để

 c

ơ

 th

 ti

ế

p xúc v

i các b

 m

t n

đấ

ho

c ti

ế

đấ

t nh

ư

 

đườ

ng 

ng, lò s

ưở

i, b

ế

p ga 

và t

 l

nh.

 Có 

nhi

u nguy c

ơ

 b

 

đ

i

n gi

t n

ế

u c

ơ

 th

 b

n n

ho

c ti

ế

đấ

t.

c) Không 

để

 các d

ng c

 

đ

i

n ti

ế

p xúc v

i n

ướ

m

ư

a ho

ướ

t.

 

N

ướ

c th

m vào d

ng c

 

đ

i

n s

 làm t

ă

ng nguy c

ơ

 

b

 

đ

i

n gi

t.

d) Không 

đượ

c l

m d

ng dây d

đ

i

n. Không 

bao gi

 n

m dây 

để

 xách, kéo ho

c rút d

ng c

 

đ

i

n. 

Để

 dây cách xa n

ơ

i có nhi

độ

 cao, tr

ơ

tr

ượ

t, v

t s

c c

nh ho

c b

 ph

n chuy

độ

ng.

 Dây 

b

  h

ư

  h

ng ho

c r

i s

 làm t

ă

ng nguy c

ơ

  b

 

đ

i

n gi

t.

e) Khi v

n hành d

ng c

 

đ

i

 ngoài tr

i, hãy s

 

d

ng dây n

i thích h

p cho vi

c s

 d

ng ngoài 

tr

i.

 

S

  d

ng dây n

i ngoài tr

i thích h

p làm gi

nguy c

ơ

 b

 

đ

i

n gi

t.

f) N

ế

u không th

 tránh kh

i vi

c v

n hành d

ng 

c

 

đ

i

  m

t n

ơ

m th

p, thì hãy s

  d

ng 

thi

ế

t b

 dòng 

đ

i

n d

ư

 (RCD) 

đượ

c cung c

để

 

b

o v

.

 Vi

c s

 d

ng m

t RCD làm gi

m nguy c

ơ

 b

 

đ

i

gi

t.

3)  An toàn cá nhân

a) Luôn c

nh giác, quan sát nh

ng gì b

đ

ang 

làm và phán 

đ

oán theo kinh nghi

m khi v

hành d

ng d

 

đ

i

n.Không 

đượ

c s

 d

ng d

ng 

c

 

đ

i

n khi m

t m

i ho

c d

ướ

nh h

ưở

ng c

r

ượ

u, ma túy ho

c d

ượ

c ph

m.

 

M

t thoáng m

t t

p trung khi v

n hành d

ng c

 

đ

i

n có th

 d

đế

n ch

n th

ươ

ng cá nhân nghiêm 

tr

ng.

0000Book̲H65SB3.indb   11

0000Book̲H65SB3.indb   11

2016/08/24   16:41:28

2016/08/24   16:41:28

Summary of Contents for H 65SB3

Page 1: ...structions 使用說明書 취급 설명서 Hướng dẫn sử dụng คู มือการใช งาน Petunjuk pemakaian en zh ko vi th ar id H 65SB3 en zh ko vi th ar id 0000Book H65SB3 indb 1 0000Book H65SB3 indb 1 2016 08 24 16 41 24 2016 08 24 16 41 24 ...

Page 2: ...ep children and infirm persons away When not in use tools should be stored out of reach of children and infirm persons GENERAL POWER TOOL SAFETY WARNINGS WARNING Read all safety warnings and all instructions Failure to follow the warnings and instructions may result in electric shock fire and or serious injury Save all warnings and instructions for future reference The term power tool in the warni...

Page 3: ...Read all safety warnings and all instructions Switching ON Switching OFF Switch lock Switch unlock Disconnect mains plug from electrical outlet Class II tool STANDARD ACCESSORIES In addition to the main unit 1 unit the package contains the accessories listed in the below Case 1 Bull Point 1 Standard accessories are subject to change without notice APPLICATIONS Demolishing concrete chiseling off con...

Page 4: ...h are consumable parts When they become worn to or near the wear limit ⓐ it results in motor trouble When an auto stop carbon brush is equipped the motor will stop automatically At that time replace both carbon brushes with new ones which have the same carbon brush Numbers ⓑ shown in the Fig 4 In addition always keep carbon brushes clean and ensure that they slide freely within the brush holders 5...

Page 5: ...否有可動零件錯誤的結 合或卡住 零件破裂及可能影響電動工具操作 的任何其他情形 電動工具如果損壞 在使用前要修好 許多意外皆肇因於不良的保養 f 保持切割工具銳利清潔 適當的保養切割工具 保持銳利之切削鋒口 可減少卡住並容易控制 一般安全規則 警告 閱讀所有安全警告說明 未遵守警告與說明可能導致電擊 火災及 或其他 嚴重傷害 請妥善保存所有警告與說明 以供未來參考之用 電動工具 一詞在警告中 係指電源操作 有線 之電動工具或電池操作 無線 之電動工具 1 工作場所安全 a 保持工作場所清潔及明亮 雜亂或昏暗的區域容易發生意外 b 勿在易產生爆炸之環境中操作 譬如有易燃液 體 瓦斯或粉塵存在之處 電動工具產生火花會引燃粉塵或煙氣 c 當操作電動工具時 保持兒童及過往人員遠 離 分神會讓你失去控制 2 電氣安全 a 電動工具插頭必須與插座配合 絕不可以任何 方法修改插頭 且不得使用任何轉接插頭...

Page 6: ...盡可能地短些 4 RCD 使用殘餘電流裝置時 建議採 30 mA 以下的額 定殘餘電流 5 操作時或操作完後請勿立即觸摸鑽頭 鑽頭在操 作過程中變得非常炙熱 可能導致嚴重的燙傷 6 在開始拆除 鑿開或鑽入牆壁 地板或天花板前 徹底檢查裡面是否有埋設電纜或導線管 7 臉部朝上作業時 要帶上防護面罩 8 鑽頭夾持器應妥予安裝 9 開始作業時 要先確認油脂是否正常供應 螺釘 類是否妥予扭緊 10 在高處作業時 應充分注意下面的東西和行人安 全 11 穿上保護靴 以保護腳 符號 警告 以下為使用於本機器的符號 請確保您在使用前 明白其意義 H65SB3 電動鎚 閱讀所有安全警告和說明 開關ON 開關OFF 開關鎖 開關解鎖 將主電源插頭從插座拔出 2類工具 標 準 附 件 除了電鑽機機身 1 台 以外 包裝盒內包含下表所 列之附件 箱子 1 尖鑽頭 1 標準附件可能不預先通告而徑予更改 用 途 拆...

Page 7: ...且從電源插座拔去插頭 以避免發生嚴重事故 1 檢查附件 使用變鈍的附件如尖鑽頭 刀具等會降低效率並 可能使馬達故障 因此一發現有磨耗時就應立即 磨銳或更換新的附件 2 檢查安裝螺釘 要經常檢查安裝螺釘是否緊固妥善 若發現螺釘 鬆了 應立即重新扭緊 否則會導致嚴重的事 故 3 電動機的維護 電動機繞線是電動工具的 心臟部 應仔細檢 查有無損傷 是否被油液或水沾濕 4 檢查碳刷 圖 4 電動機裏的碳刷是一種消耗品 碳刷一旦使用到 磨損極限 ⓐ 電動機就會出現各種障礙 如 果所使用的碳刷是 自停式 電動機將自動地 停止轉動 遇到上述情況 應立即更換與圖 4 編 號一致的新碳刷ⓑ 此外 碳刷應經常保持乾淨 狀態 以保證能在刷握裏自由滑動 5 更換步驟 鬆開帽蓋的螺絲 內六角螺栓M4 8 然後取 下帽蓋 圖 4 拆下碳刷罩之後 即可卸下碳 刷 更換碳刷後 請將碳刷罩擰緊 並牢固地安 裝帽蓋 注意 在...

Page 8: ...로 전동 툴을 사용하면 위험한 사고가 날 수 있습니다 5 서비스 a 자격을 갖춘 전문가에게 서비스를 받고 항상 원래 부품과 동일한 것으로 교체해야 합니다 그렇게 하면 전동 툴을 보다 안전하게 사용할 수 있습니다 일반적인 안전 수칙 경고 모든 안전 경고 사항과 지침을 읽어 주십시오 안전 경고 사항과 지침을 따르지 않을 시에는 감전 사고나 화재가 발생할 수 있으며 심각한 부상을 입을 수도 있습니다 차후 참조할 수 있도록 모든 경고 사항과 지침을 보관하십시오 경고 사항에 나오는 전동 툴 이란 용어는 플러그를 콘센트에 연결해 유선 상태로 사용하는 제품 또는 배터리를 넣어 무선 상태로 사용하는 제품을 가리킵니다 1 작업 공간 안전 a 작업 공간을 깨끗하게 청소하고 조명을 밝게 유지하십시오 작업 공간이 정리되어 있지 ...

Page 9: ... 기기에 사용되는 기호입니다 기호의 의미를 이해한 후에 기기를 사용해 주시기 바랍니다 H65SB3 파괴햄머 모든 안전 경고 사항과 지침을 읽어 주십시오 스위치 켜기 스위치 끄기 스위치 잠금 스위치 잠금 해제 콘센트에서 메인 플러그를 분리하십시오 Class II 툴 기본 부속품 주 장치 1대 이외에 패키지에는 아래 표에 열거된 부속품이 들어 있습니다 케이스 1 불 포인트 1 기본 부속품은 예고 없이 변경될 수 있습니다 용도 콘크리트 파괴 콘크리트 깎기 홈 파기 봉 절삭 활용 예 배관 설치 및 배선 위생 시설 설치 기계류 설치 상하수도관 작업 인테리어 작업 항만 시설 및 토목 관련 작업 등 사양 전압 지역별로 차이가 있음 110V 220V 230V 240V 소비 전력 1340W 분당 타격수 1400 분 중량 1...

Page 10: ... 합니다 4 카본 브러시 검사 그림 4 모터의 카본 브러시는 소모품입니다 카본 브러시가 마모되거나 마모 한도 ⓐ에 가까워지면 모터가 고장날 수 있습니다 자동 정지 카본 브러시를 장착한 경우에는 모터가 자동으로 멈춥니다 그러면 그림 4과 같이 번호가 같은 새 카본 브러시ⓑ로 둘 다 교체하면 됩니다 카본 브러시는 항상 청결하게 유지하고 브러시 홀더 안에서 원활하게 움직이도록 해야 합니다 5 카본 브러시 교체 캡 커버의 나사 육각 구멍붙이 볼트 M4 8 를 푼 다음 캡 커버를 제거합니다 그림 4 브러시 캡을 제거한 후에 카본 브러시를 제거할 수 있습니다 카본 브러시를 교체한 후 브러시 캡을 조인 다음 캡 커버를 단단히 잠급니다 주의 전동 툴을 사용하거나 점검할 때는 각국의 안전 수칙 및 규정을 준수해야 합니다 참...

Page 11: ... kém f Giữ các dụng cụ cắt sắc bén và sạch sẽ Dụng cụ cắt có cạnh cắt bén được bảo quản đúng cách sẽ ít khi bị kẹt và dễ điều khiển hơn g Sử dụng dụng cụ điện các phụ tùng và đầu cài v v đúng theo những chỉ dẫn này lưu ý đến các điều kiện làm việc và công việc phải thực hiện Vận hành dụng cụ điện khác với mục đích thiết kế có thể dẫn đến các tình huống nguy hiểm CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN CHUNG CẢNH B...

Page 12: ...nh xác ống cặp mũi khoan 9 Kiểm tra độ chặt của vít trước khi bắt đầu công việc 10 Khi làm việc tại địa điểm ở trên cao cần chú ý đến các đồ vật và người bên dưới 11 Mang giày bảo vệ để bảo vệ đôi chân của bạn CÁC BIỂU TƯỢNG CẢNH BÁO Các biểu tượng sau đây được sử dụng cho máy Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu ý nghĩa của các biểu tượng này trước khi sử dụng H65SB3 Máy đục phá Đọc tất cả cảnh báo an toà...

Page 13: ...ng cơ là trái tim của dụng cụ điện Kiểm tra và bảo dưỡng để đảm bảo cuộn dây không bị hư hỏng và hoặc ẩm ướt do dính dầu nhớt hoặc nước 4 Kiểm tra chổi than Hình 4 Động cơ sử dụng chổi than dưới dạng các thành phần tiêu hao Khi chúng bị bào mòn hoặc gần đến giới hạn mài mòn ⓐ thì có thể dẫn đến những vấn đề về động cơ Khi có trang bị một chổi than dừng tự động động cơ sẽ dừng lại tự động Tại thời ...

Page 14: ...วบคุมได ง ายกว า g ใช เครื องมือกล อุปกรณ เสริม และเครื องมือชิ นเล กชิ นน อย ฯลฯ ตามคําแนะนําเหล านี โดยคํานึกถึงสภาพการทํางาน และงานที จะทํา การใช เครื องมือเพื อทํางานที แตกต างไปจากสิ งที กําหนดไว เหล า นั น อาจก อให เกิดอันตรายได กฎความปลอดภัยโดยทั วไป คําเตือน โปรดอ านคําเตือนเพื อความปลอดภัยและคําแนะนําทั งหมด การไม ปฏิบัติตามคําเตือนและคําแนะนํา อาจทําให เกิดไฟฟ าช อต เกิดไฟ ไหม และ หรือกา...

Page 15: ...กัดจะร อนในระหว างการทํางาน และอาจทําให บาดเจ บจาก แผลพุพองรุนแรงได 6 ก อนเริ มทําการสกัด กะเทาะ หรือเจาะผนัง พื น หรือเพดาน จะต อง ตรวจสอบให แน ใจว าไม มีสายไฟฟ า ท อร อยสาย หรือระบบอื นๆ ฝ ง อยู 7 ใช หน ากากเมื อคุณหันศีรษะขึ นบน 8 ติดตัวจับหัวกระแทกให ถูกต อง 9 ในช วงเริ มต นทํางาน ต องแน ใจว าได ขันสกรูแน นดีแล ว 10 เมื อทํางานในพื นที ที อยู ในระดับสูงมาก ตรวจดูสิ งของและบุคคลด าน ล าง 11 สวม...

Page 16: ...ณ เสริม เนื องจากการใช งานอุปกรณ เสริมที ทื อ เช น ดอกสกัดปากแหลม ดอก ตัด เป นต น จะส งผลให ประสิทธิภาพลดลง และอาจทําให มอเตอร เกิด ความผิดปกติได จึงควรลับคมหรือเปลี ยนอุปกรณ ชุดใหม ทันทีที พบ การสึกหรอ 2 การตรวจสอบสกรูยึด ให ตรวจสอบสกรูยึดเสมอ และให ขันไว อย างถูกต อง ถ าสกรูหลวม ให ขันเสียใหม โดยทันที มิฉะนั นอาจเกิดอันตรายมาก 3 การบํารุงรักษามอเตอร การขดลวดของมอเตอร เป นหัวใจสําคัญของเครื องมือ...

Page 17: ...kas listrik secara tidak sengaja d Simpan perkakas listrik yang tidak dipakai dari jangkauan anak anak dan jangan izinkan orang yang tidak mengerti penggunaan perkakas listrik atau petunjuk ini untuk mengoperasikan perkakas listrik PERINGATAN UMUM KESELAMATAN PENGGUNAAN PERKAKAS LISTRIK PERINGATAN Bacalah semua peringatan keselamatan dan semua petunjuk Tidak mematuhi peringatan dan petunjuk dapat ...

Page 18: ...g akan digunakan mematuhi persyaratan daya yang ditetapkan pada pelat nama produk 2 Pastikan bahwa sakelar daya dalam posisi MATI Apabila colokan tersambung ke stopkontak saat sakelar daya dalam posisi HIDUP perkakas listrik bisa langsung menyala saat itu juga Hal ini dapat menyebabkan kecelakaan serius 3 Ketika tempat kerja jauh dari sumber listrik gunakan kabel ekstensi yang ketebalan dan kapasi...

Page 19: ...meriksa aksesori Karena penggunaan aksesori yang tumpul seperti mata bor pisau pemotong dll dapat mengurangi efisiensi dan menyebabkan kerusakan pada motor tajamkan atau ganti dengan yang baru segera setelah terlihat adanya abrasi 2 Memeriksa sekrup pemasang Periksa secara rutin sekrup pemasang dan pastikan sekrup terpasang erat Jika salah satu sekrup rusak segera kuatkan kembali Tidak dapat melak...

Page 20: ...ﻣﺣﺭﻙ ﻳﺳﺗﻬﻠﻙ ﺣﺩﻭﺙ ﻓﻲ ﺗﺗﺳﺑﺏ ﺃﻥ ﻳﻣﻛﻥ ⓐ ﺍﻟﺗﺂﻛﻝ ﺣﺩ ﻣﻥ ﻭﺍﻗﺗﺭﺍﺑﻬﺎ ﺗﺂﻛﻠﻬﺎ ﻋﻧﺩ ﺗﻠﻘﺎﺋﻳﺔ ﺑﺎﻟﻛﺭﺑﻭﻥ ﺻﻘﻝ ﻓﺭﺷﺎﺓ ﺗﻭﻓﻳﺭ ﺣﺎﻟﺔ ﻓﻲ ﺑﺎﻟﻣﺣﺭﻙ ﻣﺷﻛﻼﺕ ﺍﺳﺗﺑﺩﺍﻝ ﻳﺗﻡ ﺍﻟﻣﺭﺣﻠﺔ ﻫﺫﻩ ﻓﻲ ًﺎ ﻳ ﺗﻠﻘﺎﺋ ﺍﻟﻣﺣﺭﻙ ﺳﻳﺗﻭﻗﻑ ﺍﻟﺗﻭﻗﻑ ⓑ ﺍﻟﻛﺭﺑﻭﻥ ﻓﺭﺷﺎﺓ ﺃﺭﻗﺎﻡ ﺑﻧﻔﺱ ﺟﺩﻳﺩﺗﻳﻥ ﺑﺄﺧﺭﺗﻳﻥ ﺍﻟﻛﺭﺑﻭﻥ ﻓﺭﺷﺗﻲ ﺍﻟﺻﻘﻝ ﻓﺭﺷﺎﺓ ﺑﺗﻧﻅﻳﻑ ﻗﻡ ﺫﻟﻙ ﺇﻟﻰ ﺑﺎﻹﺿﺎﻓﺔ 4 ﺍﻟﺷﻛﻝ ﻓﻲ ﺍﻟﻣﻭﺿﺣﺔ ﻣﻘﺎﺑﺽ ﺩﺍﺧﻝ ﺑﺳﻼﺳﺔ ﺍﻧﺯﻻﻗﻬﺎ ﻣﻥ ﻭﺍﻟﺗﺄﻛﺩ ﺑﺎﺳﺗﻣﺭﺍﺭ ﺑﺎﻟﻛﺭﺑﻭﻥ ﺍﻟﻔﺭﺷﺎﺓ ﺑﺎﻟﻛﺭﺑﻭﻥ ﺍﻟﺻﻘﻝ ﻓﺭﺷﺎﺓ ﺍﺳﺗﺑﺩﺍﻝ 5 M4 8 ﺍﻟﺳﺩ...

Page 21: ... ﺗﺣﺫﻳﺭ ﻣﻌﻧﺎﻫﺎ ﺗﻔﻬﻡ ﺃﻧﻙ ﻣﻥ ﺗﺄﻛﺩ ﻟﻠﻣﺎﻛﻳﻧﺔ ﺍﻟﻣﺳﺗﺧﺩﻣﺔ ﺍﻟﺭﻣﻭﺯ ﻳﻠﻲ ﻣﺎ ﻳﺑﻳﻥ ﺍﻻﺳﺗﺧﺩﺍﻡ ﻗﺑﻝ ﺍﻟﻣﻁﺭﻗﺔ ﻫﺩﻡ H65SB3 ﺍﻟﺗﻌﻠﻳﻣﺎﺕ ﻭﻛﺎﻓﺔ ﺍﻟﺳﻼﻣﺔ ﺗﺣﺫﻳﺭﺍﺕ ﻛﺎﻓﺔ ﺑﻘﺭﺍءﺓ ﻗﻡ ON ﺍﻟﺗﺷﻐﻳﻝ ﻣﻔﺗﺎﺡ OFF ﺍﻟﺗﺷﻐﻳﻝ ﺇﻳﻘﺎﻑ ﻣﻔﺗﺎﺡ 0 ﺑﻣﻔﺗﺎﺡ ﻣﺗﺭﺱ ﻣﻔﺗﺎﺡ ﺑﺩﻭﻥ ﻣﺗﺭﺱ ﺍﻟﻛﻬﺭﺑﺎﺋﻲ ﺍﻟﻣﻧﻔﺫ ﻣﻥ ﺍﻟﻣﺄﺧﺫ ﻗﺎﺑﺱ ﺍﻓﺻﻝ II ﻓﺋﺔ ﻋﺩﺓ ﻗﻳﺎﺳﻳﺔ ﻣﻠﺣﻘﺎﺕ ﻋﻠﻰ ﺍﻟﻣﺟﻣﻭﻋﺔ ﺗﺣﺗﻭﻱ ﺓﺩﺣﻭ ﺓﺩﺣﺍﻭ ﺍﻟﺭﺋﻳﺳﻳﺔ ﺍﻟﻭﺣﺩﺓ ﺇﻟﻰ ﺑﺎﻹﺿﺎﻓﺔ ﺃﺩﻧﺎﻩ ﺍﻟﺟﺩﻭﻝ ﻓﻲ ﺳﺭﺩﻫﺎ ﺗﻡ ﺍﻟﺗﻲ ﺍﻟﻣﻠﺣﻘﺎﺕ 1 ﺍﻟﻌﻠﺑﺔ 1 ﺇﺯﻣﻳﻝ ﺇﺧﻁﺎﺭ ...

Page 22: ...ﻟﻣﻘﺻﻭﺩ ﻏﻳﺭ ﺍﻟﺗﺷﻐﻳﻝ ﻣﻧﻊ ﺕ ﺣﺯﻣﺔ ﺃﻭ ﻭ ﺍﻟﻁﺎﻗﺔ ﺑﻣﺻﺩﺭ ﺍﻟﺗﻭﺻﻳﻝ ﻗﺑﻝ ﺍﻟﺗﺷﻐﻳﻝ ﺇﻳﻘﺎﻑ ﺍﻷﺩﺍﺓ ﺣﻣﻝ ﺃﻭ ﻭﺍﻻﻟﺗﻘﺎﻁ ﺍﻟﺑﻁﺎﺭﻳﺔ ﺃﻭ ﺍﻟﻣﻔﺗﺎﺡ ﻓﻲ ﺇﺻﺑﻌﻙ ﻭﺟﻭﺩ ﻣﻊ ﺍﻟﻛﻬﺭﺑﺎﺋﻳﺔ ﺍﻟﻌﺩﺩ ﺣﻣﻝ ﻳﺅﺩﻱ ﺍﻟﺗﺷﻐﻳﻝ ﻭﺿﻊ ﻓﻲ ﺍﻟﻣﻔﺗﺎﺡ ﻓﻳﻬﺎ ﻳﻛﻭﻥ ﺍﻟﺗﻲ ﺍﻟﻛﻬﺭﺑﺎﺋﻳﺔ ﺍﻟﻌﺩﺩ ﺗﺷﻐﻳﻝ ﺣﻭﺍﺩﺙ ﻭﻗﻭﻉ ﺍﺣﺗﻣﺎﻝ ﺇﻟﻰ ﺍﻟﻛﻬﺭﺑﺎﺋﻳﺔ ﺍﻟﻌﺩﺓ ﺗﺷﻐﻳﻝ ﻗﺑﻝ ﺍﻟﺭﺑﻁ ﻣﻔﺗﺎﺡ ﺃﻭ ﺍﻟﺿﺑﻁ ﻋﺩﺩ ﺍﻧﺯﻉ ﺙ ﻣﻥ ﺍﻟﻣﺗﺣﺭﻙ ﺍﻟﺟﺯء ﻳﺳﺎﺭ ﻋﻠﻰ ﺿﺑﻁ ﻣﻔﺗﺎﺡ ﺃﻭ ﺭﺑﻁ ﻣﻔﺗﺎﺡ ﻭﺟﻭﺩ ﺷﺧﺻﻳﺔ ﺇﺻﺎﺑﺔ ﺣﺩﻭﺙ ﺇﻟﻰ ﻳﺅﺩﻱ ﺍﻟﻛﻬﺭﺑﺎﺋﻳﺔ ﺍﻟﻌﺩﺓ ﻭﺑ...

Page 23: ...23 1 2 180 2 3 1 4 2 1 1 2 3 4 86 7 mm 17 mm 0000Book H65SB3 indb 23 0000Book H65SB3 indb 23 2016 08 24 16 41 34 2016 08 24 16 41 34 ...

Page 24: ...4 410mm 944961 W75 410mm 944964 410mm 944962 380mm 957154 200mm 944965 6 MM 872422 3 MM 943277 250mm 944966 999086 0000Book H65SB3 indb 24 0000Book H65SB3 indb 24 2016 08 24 16 41 34 2016 08 24 16 41 34 ...

Page 25: ...25 0000Book H65SB3 indb 25 0000Book H65SB3 indb 25 2016 08 24 16 41 35 2016 08 24 16 41 35 ...

Page 26: ...26 0000Book H65SB3 indb 26 0000Book H65SB3 indb 26 2016 08 24 16 41 35 2016 08 24 16 41 35 ...

Page 27: ...27 0000Book H65SB3 indb 27 0000Book H65SB3 indb 27 2016 08 24 16 41 35 2016 08 24 16 41 35 ...

Page 28: ...610 Code No C99716532 M Printed in Malaysia 0000Book H65SB3 indb 28 0000Book H65SB3 indb 28 2016 08 24 16 41 35 2016 08 24 16 41 35 ...

Reviews: