– 8
Với sự hỗ trợ của các thông tin tổng quan dưới đây, quý
vị có thể tự khắc phục được các lỗi nhỏ.
Trong trường hợp có nghi vấn, vui lòng liên hệ với đại
lý dịch vụ được ủy quyền.
NGUY HIÊ
̉
M
Nguy c
ơ
đ
iê
̣
n giâ
̣
t.
Tr
ướ
c khi thao ta
́
c trên thiê
́
t bi
̣
, t
ắ
t thiê
́
t bi
̣
va
̀
ng
ắ
t ô
̉
c
ắ
m nguô
̀
n
đ
iê
̣
n.
Tháo cần gạt súng phun cầm tay, bật thiết bị.
Kiểm tra xem điện áp trên nhãn dán có phù hợp với
điện áp nguồn điện.
Kiểm tra xem dây dẫn điện có bị hỏng không.
Kiểm tra điều chỉnh trên đường ống phun.
Kiểm tra nguồn cấp nước đã cấp đủ lượng cần
thiết.
Tháo khí thiết bị: Bật thiết bị khi không gắn ống áp
lực cao và chờ (tối đa 2 phút) cho đến khi nước hết
hoàn toàn trong đường dẫn áp lực cao. Tắt thiết bị
và kết nối lại đường ống áp suất cao.
Tháo bộ lọc bằng kìm và vệ sinh dưới nước đang
chảy.
Vệ sinh vòi ống áp lực cao: Làm sạch các vết bẩn
ở các lỗ trên vòi ống bằng kim và rửa sạch từ phía
trước bằng nước.
Kiểm tra lượng nước lưu thông.
Đai răng bị lỗi, liên hệ dịch vụ khách hàng
Độ rò dỉ nhỏ của thiết bị là do lỗi kỹ thuật. Đối với
trường hợp độ dò lớn, đại lý dịch vụ được ủy quyền
sẽ hướng dẫn.
Chỉ sử dụng các phụ kiện gốc và phụ tùng thay thế
nguyên bản bởi chúng đảm bảo cho thiết bị hoạt động
an toàn và không bị lỗi.
Bạn có thể tìm thấy thông tin về các phụ kiện và phụ
tùng thay thế tại www.kaercher.com.
Tại mỗi nước, áp dụng các điều kiện bảo hành theo nhà
phân phối. Chúng tôi sẽ sửa chữa các lỗi tiềm ẩn của
thiết bị của bạn trong thời gian bảo hành miễn phí, trừ
trường hợp nguyên nhân do một vật liệu hoặc sản xuất.
Trong điều kiện bảo hành, Quý vị vui lòng liên hệ với các
đại lý hoặc dịch khách hàng được ủy quyền sau kèm với
chứng từ mua hàng.
Quý vị có thể tìm thấy địa chỉ tại:
www.kaercher.com/dealersearch
Có thể thay đổi kỹ thuật.
Trợ giúp khi gặp lỗi
Thiết bị không hoạt động
Trong thiết bị không có áp lực
Dao động áp lực lớn
Tiếng ồn vận hành
Thiết bị không kín
Phụ kiện, phụ tùng
Bảo hành
Thông số kỹ thuật
Kết nối điện
Điện áp
220-240
1~50-60
V
Hz
Tiếp nhận dòng điện
6 A
Mức độ bảo vệ
IPX5
Lớp bảo vệ
II
Kết nối nước
Áp suất cấp liệu (tối đa)
1,2 MPa
Nhiệt độ cấp liệu (tối đa)
40 °C
Lượng cấp liệu (tối thiểu)
7 l/phút
Dữ liệu hiệu suất
Áp suất hoạt động
7,4 MPa
Áp suất cho phép tối đa
11 MPa
Dòng chảy, nước
5,5 l/phút
Dòng chảy tối đa
6,0 l/phút
Lực giật của súng phun cầm tay
11 N
Kích thước và trọng lượng
Chiều dài
279 mm
Chiều rộng
234 mm
Chiều cao
297 mm
Trọng lượng, sẵn sàng hoạt động với phụ
kiện
4,7 kg
37
VI
Summary of Contents for K Mini
Page 2: ...3 2 1 5 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 17 16 2...
Page 3: ...L A H G F D E C B I 3...
Page 20: ...5 EN 12729 BA FFP 2 20 KO...
Page 22: ...7 2 2 30 cm 90 90 I 5 0 0 1 22 KO...
Page 26: ...6 3 K RCHER 4 730 059 2 2 30 90 90 I ON 5 0 OFF 0 OFF 1 26 ZH...
Page 29: ...5 0 C EN 12729 BA FFP 2 29 TH...
Page 31: ...7 2 2 30 90 9 0 I ON 5 0 OFF 0 OFF 1 31 TH...
Page 44: ...5 EN 12729 Type BA FFP 2 44 KM...