Hướng dẫn sử dụng
9
Mô tả bộ phận
Tiếng Việt
Tên và chức năng của bộ điều khiển từ xa không dây
Chế độ Làm mát
Chế độ Tự động hoặc Thay đổi Tự động
Chế độ Hút ẩm
Chế độ Sưởi ấm
Chế độ Quạt
• Mẫu máy Làm mát( ), Mẫu máy Bơm nhiệt( )
Chế độ Vận hành
(3 s)
˚C / ˚F (5 s)
2
3
4
1
5
9
7
6
8
10
12
13
14
15
17
16
11
1. Nút VANE ANGLE
Dùng để cài đặt mối góc cánh quạt.
2. Nút FUNCTION SETTING
Dùng để cài đặt hoặc hủy bỏ các chế độ Vệ
sinh Tự động, Vệ sinh Thông minh, Bộ sưởi
điện hoặc kiểm soát góc cánh quạt riêng lẻ.
3. Nút ON/OFF
Dùng để bật/tắt thiết bị.
4. Nút JET COOL
Làm mát nhanh hoạt động ở chế độ tốc độ quạt
cực cao.
5. Nút LEFT/RIGHT AIRFLOW(TÙY CHỌN)
Dùng để cài đặt hướng luồng không khí
trái/phải(ngang) theo mong muốn.
6. Nút UP/DOWN AIRFLOW
Dùng để dừng hoặc bắt đầudi chuyển cửa
thông khí và cài đặt hướng luồng không khí
lên/xuống theo mong muốn.
7. Nút ON TIMER
Dùng để cài đặt thời gian khởi động.
8. Nút SLEEP TIMER
Dùng để cài đặt thời gian tạm dừng hoạt động.
9. Nút SET/CLEAR
Dùng để cài đặt/hủy bỏ hẹn giờ. Dùng để cài
đặt thời gian hiện tại (nếu nhập trong 3 giây.)
10. Nút PLASMA (TÙY CHỌN)
Dùng để khởi động hoặc dừng chức năng lọc
khí plasma.
11. Nút ROOM TEMPERATURE SETTING
Dùng để lựa chọn nhiệt độ phòng.
12. Nút OPERATION MODE SELECTION
Dùng để lựa chọn chế độ vận hành.
13. Nút INDOOR FAN SPEED SELECTION
Dùng để lựa chọn tốc độ quạt với 4 nấc thấp,
vừa, cao và hỗn hợp.
14. Nút ROOM TEMPERATURE CHECKING
Dùng để để kiểm tra nhiệt độ trong phòng.
15. Nút OFF TIMER
Dùng để cài đặt thời gian dừng.
16. Nút TIMER SETTING (Up/Down)/LIGHT
Dùng để cài đặt hẹn giờ. Dùng để điều chỉnh
độ sáng.(Nếu không ở chế độ điều chỉnh thời
gian)
17. Nút RESET
Dùng để cài đặt lại bộ điều khiển từ xa.
Summary of Contents for PREMTB001
Page 30: ...30 Indoor Unit ...