13
TI
Ế
NG VI
Ệ
T
Gi
ả
i thích v
ề
hình v
ẽ
t
ổ
ng th
ể
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
• Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a chúng tôi nên các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t trong
đ
ây có th
ể
thay
đổ
i mà
không c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
• Các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t có th
ể
thay
đổ
i tùy theo t
ừ
ng qu
ố
c gia.
END224-1
Ký hi
ệ
u
Ph
ầ
n d
ướ
i
đ
ây cho bi
ế
t các ký hi
ệ
u
đượ
c dùng cho thi
ế
t
b
ị
.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng b
ạ
n hi
ể
u rõ ý ngh
ĩ
a c
ủ
a các ký hi
ệ
u này
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
....
Đọ
c tài li
ệ
u h
ướ
ng d
ẫ
n.
ENE001-1
M
ụ
c
đ
ích s
ử
d
ụ
ng
D
ụ
ng c
ụ
này
đượ
c dùng
để
bào g
ỗ
.
ENF001-1
Ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n
D
ụ
ng c
ụ
này ch
ỉ
đượ
c n
ố
i v
ớ
i ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n áp
gi
ố
ng nh
ư
đ
ã ch
ỉ
ra trên bi
ể
n tên và ch
ỉ
có th
ể
đượ
c v
ậ
n
hành trên ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n AC
đơ
n pha. D
ụ
ng c
ụ
này c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c n
ố
i
đấ
t trong lúc s
ử
d
ụ
ng
để
đả
m b
ả
o ng
ườ
i v
ậ
n
hành không b
ị
đ
iên gi
ậ
t. Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các dây
đ
i
ệ
n n
ố
i dài
lo
ạ
i ba lõi v
ớ
i các phích c
ắ
m lo
ạ
i ba ch
ấ
u có ti
ế
p
đấ
t và
các
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n ba ch
ấ
u dùng cho phích c
ắ
m c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
.
GEA005-3
C
ả
nh báo An toàn Chung dành
cho D
ụ
ng c
ụ
Máy
C
Ả
NH BÁO!
Đọ
c t
ấ
t c
ả
các c
ả
nh báo an toàn và
h
ướ
ng d
ẫ
n.
Vi
ệ
c không tuân theo các c
ả
nh báo và
h
ướ
ng d
ẫ
n có th
ể
d
ẫ
n
đế
n
đ
i
ệ
n gi
ậ
t, h
ỏ
a ho
ạ
n và/ho
ặ
c
th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng.
L
ư
u gi
ữ
t
ấ
t c
ả
c
ả
nh báo và h
ướ
ng
d
ẫ
n
để
tham kh
ả
o sau này.
Thu
ậ
t ng
ữ
“d
ụ
ng c
ụ
máy” trong các c
ả
nh báo
đề
c
ậ
p
đế
n
d
ụ
ng c
ụ
máy (có dây)
đượ
c v
ậ
n hành b
ằ
ng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n
chính ho
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
máy (không dây)
đượ
c v
ậ
n hành
b
ằ
ng pin c
ủ
a b
ạ
n.
An toàn t
ạ
i n
ơ
i làm vi
ệ
c
1.
Gi
ữ
n
ơ
i làm vi
ệ
c s
ạ
ch s
ẽ
và có
đủ
ánh sáng.
N
ơ
i
làm vi
ệ
c b
ừ
a b
ộ
n ho
ặ
c t
ố
i th
ườ
ng d
ễ
gây ra tai n
ạ
n.
2.
Không v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
máy trong môi tr
ườ
ng
cháy n
ổ
, ví d
ụ
nh
ư
môi tr
ườ
ng có s
ự
hi
ệ
n di
ệ
n
c
ủ
a các ch
ấ
t l
ỏ
ng, khí ho
ặ
c b
ụ
i d
ễ
cháy.
Các d
ụ
ng
c
ụ
máy t
ạ
o tia l
ử
a
đ
i
ệ
n có th
ể
làm b
ụ
i ho
ặ
c khí b
ố
c
cháy.
3.
Gi
ữ
tr
ẻ
em và ng
ườ
i ngoài tránh xa n
ơ
i làm vi
ệ
c
khi
đ
ang v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
máy.
S
ự
xao lãng có th
ể
khi
ế
n b
ạ
n m
ấ
t kh
ả
n
ă
ng ki
ể
m soát.
An toàn v
ề
đ
i
ệ
n
4.
Phích c
ắ
m c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy ph
ả
i kh
ớ
p v
ớ
i
ổ
c
ắ
m.
Không bao gi
ờ
đượ
c s
ử
a
đổ
i phích c
ắ
m theo b
ấ
t
k
ỳ
cách nào. Không s
ử
d
ụ
ng b
ấ
t k
ỳ
phích chuy
ể
n
đổ
i nào v
ớ
i các d
ụ
ng c
ụ
máy
đượ
c n
ố
i
đấ
t (ti
ế
p
đấ
t).
Các phích c
ắ
m còn nguyên v
ẹ
n và
ổ
c
ắ
m phù
h
ợ
p s
ẽ
gi
ả
m nguy c
ơ
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
5.
Tránh
để
c
ơ
th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i các b
ề
m
ặ
t n
ố
i
đấ
t
ho
ặ
c ti
ế
p
đấ
t nh
ư
đườ
ng
ố
ng, b
ộ
t
ả
n nhi
ệ
t, b
ế
p ga
và t
ủ
l
ạ
nh.
Nguy c
ơ
b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t s
ẽ
t
ă
ng lên n
ế
u c
ơ
th
ể
b
ạ
n
đượ
c n
ố
i
đấ
t ho
ặ
c ti
ế
p
đấ
t.
1.
Núm
2.
Nút khóa
3.
C
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c
4.
Bu-lông
5.
Tang tr
ố
ng
6.
L
ưỡ
i bào
7.
T
ấ
m tr
ố
ng
8.
T
ấ
m
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
9.
Mép trong t
ấ
m c
ữ
10. Mép l
ưỡ
i
11. Vít
12. Gáy
13. M
ặ
t sau c
ủ
a
đế
c
ữ
14. T
ấ
m c
ữ
15.
Đế
c
ữ
16. B
ộ
ph
ậ
n vòi x
ả
17. N
ắ
p sau
18. N
ắ
p ch
ắ
n v
ụ
n bào
19. B
ắ
t
đầ
u
20. K
ế
t thúc
21. Giá mài
22.
Ố
c tai v
ặ
n
23. L
ưỡ
i (A)
24. L
ưỡ
i (B)
25. M
ặ
t (D)
26. M
ặ
t (C)
27. V
ạ
ch gi
ớ
i h
ạ
n
28. Tu
ố
c-n
ơ
-vít
29. N
ắ
p gi
ữ
ch
ổ
i
Ki
ể
u
1804N
1805N
Chi
ề
u r
ộ
ng d
ự
ki
ế
n
136 mm
155 mm
Chi
ề
u sâu d
ự
ki
ế
n
3 mm
2 mm
T
ố
c
độ
không t
ả
i (phút
-1
)
16.000
15.000
Chi
ề
u dài t
ổ
ng th
ể
445 mm
Kh
ố
i l
ượ
ng t
ị
nh
7,8 kg
7,9 kg