28
3.
Rút phích c
ắ
m ra kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n và/ho
ặ
c tháo
k
ế
t n
ố
i b
ộ
pin kh
ỏ
i d
ụ
ng c
ụ
máy, n
ế
u có th
ể
tháo
r
ờ
i tr
ướ
c khi th
ự
c hi
ệ
n b
ấ
t k
ỳ
công vi
ệ
c
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh, thay
đổ
i ph
ụ
tùng hay c
ấ
t gi
ữ
d
ụ
ng c
ụ
máy
nào.
Nh
ữ
ng bi
ệ
n pháp an toàn phòng ng
ừ
a này s
ẽ
gi
ả
m nguy c
ơ
vô tình kh
ở
i
độ
ng d
ụ
ng c
ụ
máy.
4.
C
ấ
t gi
ữ
các d
ụ
ng c
ụ
máy không s
ử
d
ụ
ng ngoài
t
ầ
m v
ớ
i c
ủ
a tr
ẻ
em và không cho b
ấ
t k
ỳ
ng
ườ
i nào
không có hi
ể
u bi
ế
t v
ề
d
ụ
ng c
ụ
máy ho
ặ
c các
h
ướ
ng d
ẫ
n này v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
máy.
D
ụ
ng c
ụ
máy s
ẽ
r
ấ
t nguy hi
ể
m n
ế
u
đượ
c s
ử
d
ụ
ng b
ở
i nh
ữ
ng
ng
ườ
i dùng ch
ư
a qua
đ
ào t
ạ
o.
5.
B
ả
o d
ưỡ
ng d
ụ
ng c
ụ
máy và các ph
ụ
ki
ệ
n. Ki
ể
m tra
tình tr
ạ
ng l
ệ
ch tr
ụ
c ho
ặ
c bó k
ẹ
p c
ủ
a các b
ộ
ph
ậ
n
chuy
ể
n
độ
ng, hi
ệ
n t
ượ
ng n
ứ
t v
ỡ
c
ủ
a các b
ộ
ph
ậ
n
và m
ọ
i tình tr
ạ
ng khác mà có th
ể
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy. N
ế
u có h
ỏ
ng hóc, hãy
s
ử
a ch
ữ
a d
ụ
ng c
ụ
máy tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
Nhi
ề
u
tai n
ạ
n x
ả
y ra là do không b
ả
o qu
ả
n t
ố
t d
ụ
ng c
ụ
máy.
6.
Luôn gi
ữ
cho d
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t
đượ
c s
ắ
c bén và s
ạ
ch
s
ẽ
.
Nh
ữ
ng d
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t
đượ
c b
ả
o qu
ả
n t
ố
t có mép c
ắ
t
s
ắ
c s
ẽ
ít b
ị
k
ẹ
t h
ơ
n và d
ễ
đ
i
ề
u khi
ể
n h
ơ
n.
7.
S
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
máy, ph
ụ
tùng và
đầ
u d
ụ
ng c
ụ
c
ắ
t, v.v... theo các h
ướ
ng d
ẫ
n này, có tính
đế
n
đ
i
ề
u
ki
ệ
n làm vi
ệ
c và công vi
ệ
c
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n.
Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
máy cho các công vi
ệ
c khác v
ớ
i công
vi
ệ
c d
ự
đị
nh có th
ể
gây nguy hi
ể
m.
8.
Gi
ữ
tay c
ầ
m và b
ề
m
ặ
t tay c
ầ
m khô, s
ạ
ch, không
dính d
ầ
u và m
ỡ
.
Tay c
ầ
m tr
ơ
n tr
ượ
t và b
ề
m
ặ
t tay
c
ầ
m không cho phép x
ử
lý an toàn và ki
ể
m soát d
ụ
ng
c
ụ
trong các tình hu
ố
ng b
ấ
t ng
ờ
.
9.
Khi s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
, không
đượ
c
đ
i g
ă
ng tay lao
độ
ng b
ằ
ng v
ả
i, có th
ể
b
ị
v
ướ
ng.
Vi
ệ
c g
ă
ng tay lao
độ
ng b
ằ
ng v
ả
i v
ướ
ng vào các b
ộ
ph
ậ
n chuy
ể
n
độ
ng
có th
ể
gây ra th
ươ
ng tích cá nhân.
B
ả
o d
ưỡ
ng
1.
Để
nhân viên s
ử
a ch
ữ
a
đủ
trình
độ
b
ả
o d
ưỡ
ng
d
ụ
ng c
ụ
máy c
ủ
a b
ạ
n và ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các b
ộ
ph
ậ
n
thay th
ế
đồ
ng nh
ấ
t.
Vi
ệ
c này s
ẽ
đả
m b
ả
o duy trì
đượ
c
độ
an toàn c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy.
2.
Tuân theo h
ướ
ng d
ẫ
n dành cho vi
ệ
c bôi tr
ơ
n và
thay ph
ụ
tùng.
GEB167-1
C
Ả
NH BÁO AN TOÀN V
Ề
MÁY
BÀO C
Ầ
M TAY HO
Ạ
T
ĐỘ
NG
B
Ằ
NG
ĐỘ
NG C
Ơ
Đ
I
Ệ
N
1.
Ch
ờ
cho
đế
n khi máy c
ắ
t ng
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng tr
ướ
c
khi
đặ
t d
ụ
ng c
ụ
xu
ố
ng.
Máy c
ắ
t
đ
ang xoay l
ộ
ra có
th
ể
va vào b
ề
m
ặ
t d
ẫ
n
đế
n kh
ả
n
ă
ng không
đ
i
ề
u khi
ể
n
đượ
c và gây th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng.
2.
Gi
ữ
d
ụ
ng c
ụ
máy ch
ỉ
b
ằ
ng các b
ề
m
ặ
t kép cách
đ
i
ệ
n, vì máy c
ắ
t có th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i dây
đ
i
ệ
n c
ủ
a
chính nó.
Vi
ệ
c c
ắ
t m
ộ
t dây d
ẫ
n “có
đ
i
ệ
n” có th
ể
khi
ế
n
các b
ộ
ph
ậ
n kim lo
ạ
i b
ị
h
ở
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
máy “có
đ
i
ệ
n”
và làm cho ng
ườ
i v
ậ
n hành b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
3.
S
ử
d
ụ
ng các ch
ố
t k
ẹ
p ho
ặ
c nh
ữ
ng cách th
ự
c t
ế
khác
để
gi
ữ
ch
ặ
t và
đỡ
l
ấ
y phôi gia công trên b
ụ
c
v
ữ
ng ch
ắ
c.
N
ắ
m gi
ữ
phôi gia công b
ằ
ng tay ho
ặ
c
để
t
ự
a lên ng
ườ
i c
ủ
a b
ạ
n s
ẽ
làm máy không
ổ
n
đị
nh và
có th
ể
d
ẫ
n t
ớ
i m
ấ
t ki
ể
m soát.
4.
Gi
ẻ
, v
ả
i, dây d
ẫ
n, dây và các th
ứ
t
ươ
ng t
ự
không
bao gi
ờ
đượ
c
để
xung quanh khu v
ự
c làm vi
ệ
c.
5.
Tránh c
ắ
t ph
ả
i
đ
inh. Ki
ể
m tra và tháo toàn b
ộ
đ
inh
kh
ỏ
i phôi gia công tr
ướ
c khi v
ậ
n hành.
6.
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các l
ưỡ
i bào s
ắ
c. C
ầ
m gi
ữ
các l
ưỡ
i
bào th
ậ
t c
ẩ
n th
ậ
n.
7.
Đả
m b
ả
o các bu-lông l
ắ
p
đặ
t l
ưỡ
i ph
ả
i
đượ
c v
ặ
n
ch
ặ
t tr
ướ
c khi v
ậ
n hành.
8.
C
ầ
m ch
ắ
c d
ụ
ng c
ụ
b
ằ
ng c
ả
hai tay.
9.
Gi
ữ
tay tránh xa các b
ộ
ph
ậ
n quay.
10.
Tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
này trên phôi gia công
th
ự
c, hãy
để
d
ụ
ng c
ụ
ch
ạ
y trong ít phút. Theo dõi
s
ự
rung hay l
ắ
c có th
ể
phát hi
ệ
n l
ắ
p ráp kém hay
l
ưỡ
i bào ch
ư
a cân b
ằ
ng.
11.
Ph
ả
i
đả
m b
ả
o r
ằ
ng l
ưỡ
i bào không ti
ế
p xúc v
ớ
i
phôi gia công tr
ướ
c khi b
ậ
t công t
ắ
c lên.
12.
Ch
ờ
đế
n khi l
ưỡ
i bào
đạ
t
đượ
c t
ố
c
độ
t
ố
i
đ
a tr
ướ
c
khi c
ắ
t.
13.
Luôn t
ắ
t công t
ắ
c và ch
ờ
cho các l
ưỡ
i bào ng
ừ
ng
hoàn toàn tr
ướ
c khi
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh b
ấ
t c
ứ
th
ứ
gì.
14.
Không bao gi
ờ
ch
ọ
c ngón tay c
ủ
a b
ạ
n vào trong
máng ch
ắ
n v
ụ
n bào. Máng ch
ắ
n này c
ũ
ng có th
ể
b
ị
k
ẹ
t khi c
ắ
t g
ỗ
ẩ
m m
ụ
c. D
ọ
n s
ạ
ch các v
ụ
n bào
b
ằ
ng que.
15.
Không
để
m
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
ho
ạ
t
độ
ng. Ch
ỉ
v
ậ
n hành
d
ụ
ng c
ụ
khi c
ầ
m trên tay.
16.
Luôn thay
đổ
i c
ả
hai l
ưỡ
i bào ho
ặ
c các n
ắ
p trên
tang tr
ố
ng, n
ế
u không vi
ệ
c gây m
ấ
t cân b
ằ
ng s
ẽ
t
ạ
o ra rung
độ
ng và làm gi
ả
m tu
ổ
i th
ọ
d
ụ
ng c
ụ
.
17.
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các l
ưỡ
i bào c
ủ
a Makita
đượ
c quy
đị
nh trong sách h
ướ
ng d
ẫ
n này.
18.
Luôn luôn s
ử
d
ụ
ng
đ
úng m
ặ
t n
ạ
ch
ố
ng b
ụ
i/kh
ẩ
u
trang
đố
i v
ớ
i lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u và
ứ
ng d
ụ
ng b
ạ
n
đ
ang
làm vi
ệ
c.
L
Ư
U GI
Ữ
CÁC H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N NÀY.
C
Ả
NH BÁO:
KHÔNG vì
đ
ã tho
ả
i mái hay quen thu
ộ
c v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m
(có
đượ
c do s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u l
ầ
n) mà không tuân th
ủ
nghiêm ng
ặ
t các quy
đị
nh v
ề
an toàn dành cho s
ả
n
ph
ẩ
m này.
VI
Ệ
C DÙNG SAI ho
ặ
c không tuân theo các quy
đị
nh
v
ề
an toàn
đượ
c nêu trong tài li
ệ
u h
ướ
ng d
ẫ
n này có
th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng tích cá nhân nghiêm tr
ọ
ng.
MÔ T
Ả
CH
Ứ
C N
Ă
NG
C
Ẩ
N TR
Ọ
NG:
• Ph
ả
i luôn
đả
m b
ả
o r
ằ
ng d
ụ
ng c
ụ
đ
ã
đượ
c t
ắ
t
đ
i
ệ
n và
ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i tr
ướ
c khi ch
ỉ
nh s
ử
a ho
ặ
c ki
ể
m tra ch
ứ
c
n
ă
ng c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
sâu c
ắ
t (Hình 1)
Độ
sâu c
ắ
t có th
ể
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh b
ằ
ng cách xoay nút
v
ặ
n
ở
phía tr
ướ
c d
ụ
ng c
ụ
sao cho các v
ạ
ch chu
ẩ
n ch
ỉ
đế
n
độ
sâu c
ắ
t mong mu
ố
n.
Ho
ạ
t
độ
ng công t
ắ
c (Hình 2)
C
Ẩ
N TR
Ọ
NG:
• Tr
ướ
c khi c
ắ
m
đ
i
ệ
n vào d
ụ
ng c
ụ
, luôn luôn ki
ể
m tra
xem c
ầ
n kh
ở
i
độ
ng công t
ắ
c có ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng
hay không và tr
ả
v
ề
v
ị
trí “OFF” (T
Ắ
T) khi nh
ả
ra.