70
TIẾNG VIỆT
Không đổ hoặc làm văng nước về phía
những người xung quanh, động vật, thiết bị
máy hoặc các bộ phận được cấp điện.
Ni-MH
Li-ion
Chỉ dành cho các quốc gia EU
Do có các thành phần nguy hiểm bên trong
thiết bị điện và điện tử, ắc quy và pin thải
bỏ nên có thể có tác động không tốt đến
môi trường và sức khỏe con người.
Không vứt bỏ các thiết bị điện và điện tử
hoặc pin với rác thải sinh hoạt!
Theo Chỉ thị của Châu Âu về thiết bị điện
và điện tử thải bỏ và về pin và ắc quy và
pin và ắc quy thải bỏ, cũng như sự thích
ứng của chúng với luật pháp quốc gia, các
thiết bị điện, pin và ắc quy thải phải được
cất giữ riêng biệt và chuyển đến một điểm
thu gom rác thải đô thị riêng, hoạt động
theo các quy định về bảo vệ môi trường.
Điều này được biểu thị bằng biểu tượng
thùng rác có bánh xe gạch chéo được đặt
trên thiết bị.
Mục đích sử dụng
Phụ tùng này được thiết kế chỉ dành cho mục đích bơm
nước kết hợp với thiết bị máy được chấp nhận. Không
bao giờ sử dụng phụ tùng này cho mục đích khác. Sử
dụng phụ tùng sai mục đích có thể gây ra thương tích
nghiêm trọng.
CẢNH BÁO AN TOÀN
Hướng dẫn an toàn cho máy bơm
CẢNH BÁO:
Hãy đọc tất cả các cảnh báo an
toàn, hướng dẫn, minh họa và thông số kỹ thuật
đi kèm với máy này cũng như tài liệu hướng dẫn
trước khi sử dụng.
Việc không tuân theo các hướng
dẫn được liệt kê dưới đây có thể gây ra điện giật, hỏa
hoạn và/hoặc thương tích nghiêm trọng cho người
vận hành và/hoặc người đứng gần.
Lưu giữ tất cả cảnh báo và
hướng dẫn để tham khảo sau
này.
Thuật ngữ “máy bơm” và “máy” trong các cảnh báo và
các biện pháp phòng ngừa là nói đến việc kết hợp phụ
tùng và thiết bị máy.
Hướng dẫn
1.
Đọc hướng dẫn cẩn thận. Làm quen với việc
điều khiển và sử dụng máy chính xác.
2.
Tuyệt đối không cho phép trẻ em, người suy
giảm thể chất, giác quan hoặc khả năng trí
tuệ, hay thiếu kinh nghiệm và kiến thức hoặc
những người không quen thuộc với các
hướng dẫn này sử dụng máy. Các quy định
của địa phương có thể hạn chế độ tuổi của
người vận hành.
3.
Không bao giờ vận hành máy khi có người,
đặc biệt là trẻ em hoặc thú cưng ở gần.
4.
Hãy nhớ rằng người vận hành hoặc người sử
dụng phải chịu trách nhiệm về tai nạn hoặc
nguy hiểm xảy ra cho người khác hoặc tài sản
của họ.
Chuẩn bị
1.
Luôn mang giày chắc chắn và quần dài trong
khi vận hành máy.
2.
Không mặc quần áo rộng hoặc đeo trang sức
lỏng lẻo có thể bị hút vào đầu vào nước. Giữ
tóc dài tránh xa các đầu vào nước.
3.
Luôn luôn mang kính bảo hộ để bảo vệ mắt
khỏi bị thương khi đang sử dụng các dụng cụ
máy. Kính bảo hộ phải tuân thủ ANSI Z87.1 ở
Mỹ, EN 166 ở Châu Âu, hoặc AS/NZS 1336 ở
Úc/New Zealand. Tại Úc/New Zealand, theo luật
pháp, bạn cũng phải mang mặt nạ che mặt để
bảo vệ mặt.
Trách nhiệm của chủ lao động là bắt buộc
người vận hành dụng cụ và những người khác
trong khu vực làm việc cạnh đó phải sử dụng
các thiết bị bảo hộ an toàn thích hợp.
4.
Khuyến khích đeo mặt nạ để tránh tình trạng
kích ứng do bụi.
5.
Khi vận hành máy luôn mang giày bảo hộ
chống trượt.
Mang giày và ủng bảo hộ mũi bít và
chống trượt sẽ làm giảm nguy cơ chấn thương.
6.
Mang thiết bị bảo vệ tai, như đồ chụp tai.
Việc
để tai tiếp xúc với tiếng ồn có thể gây giảm thính
lực.
7. Mang găng tay bảo hộ.
Vận hành
1.
Trước khi vận hành, đảm bảo không có vật sắc
nhọn trong khu vực làm việc có thể làm hỏng
ống dẫn.
2.
Không đổ hoặc làm văng nước về phía những
người xung quanh, động vật, thiết bị máy hoặc
các bộ phận được cấp điện.
3.
Không sử dụng máy bơm cho nước uống
được.
4.
Không bơm hóa chất ăn mòn hoặc chất lỏng
dễ cháy.
5.
Dọn sạch khu vực có trẻ em, người xung
quanh và thú cưng. Tối thiểu, hãy giữ tất cả trẻ
em, người xung quanh và thú cưng ở ngoài
bán kính 5 m.
6.
Tắt máy, tháo hộp pin và đảm bảo tất cả bộ
phận chuyển động đã chuyển sang trạng thái
dừng hoàn toàn
•
bất cứ khi nào bạn rời khỏi máy.
Summary of Contents for PF400MP
Page 2: ...2 Fig 1 1 2 3 4 5 Fig 2 1 Fig 3 3 2 1 Fig 4 2 1 Fig 5 1 Fig 6...
Page 3: ...3 1 2 3 4 5 Fig 7 1 Fig 8 Fig 12 3 1 2 Fig 9 1 Fig 10 Fig 11 Fig 12 1 Fig 13...
Page 4: ...4 Fig 14 Fig 15 2 1 3 Fig 16 Fig 17 Fig 18...
Page 36: ...36 40 C Ni MH Li ion 1 2 3 4 1 2 3 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336 4 5 6 7 1 2 3 4...
Page 39: ...39 3 7 1 2 3 4 5 4 8 1 9 1 2 3 40 C 10 1 25 mm 33 mm 11 20mm 10 mm 12 13 1 14 15...
Page 40: ...40 Makita Makita 16 1 2 3 Makita 30 N No 2 17 Makita Makita 18 10 30...
Page 41: ...41 Makita Makita Makita Makita Makita...
Page 43: ...43 40 C Ni MH Li ion 1 2 3 4 1 2 3 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336 4 5 6 7 1 2 3...
Page 46: ...46 1 5 1 2 2 6 1 3 7 1 2 3 4 5 4 8 1 9 1 2 3 40 C 10 1 25 mm 33 mm 11 20mm 10 mm 12 13 1 14...
Page 47: ...47 15 Makita Makita 16 1 2 3 Makita 30 Makita N No 2 17 Makita Makita 18 10 30...
Page 48: ...48 Makita Makita Makita Makita Makita...
Page 53: ...53 40 C 10 1 25mm 33mm 11 20mm 10mm 12 13 1 14 15 16 1 2 3 30 N No 2 17...
Page 54: ...54 18 10 30...
Page 77: ...77 40 C Ni MH Li ion 1 2 3 4 1 2...
Page 79: ...79 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 1 1 2 Makita 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 3...
Page 80: ...80 4 5 6 130 C 7 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 2 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 2 4 1 2 3 2 5 4 5 N m...
Page 81: ...81 1 5 1 2 2 6 1 3 7 1 2 3 4 5 4 8 1 9 1 2 3 40 C 10 1 25 mm 33 mm...
Page 82: ...82 11 20 mm 10 mm 12 13 1 14 15 Makita Makita 16 1 2 3 Makita N No 2 30 17 Makita Makita...
Page 83: ...83 18 10 30 Makita Makita Makita Makita Makita...
Page 84: ...84...
Page 85: ...85 15 3 2 1 16 N No 2 30 17 18 10 30...
Page 90: ...90 3 2 1 16 30 N No 2 Makita 17 Makita Makita 18 10 30 Makita Makita Makita Makita Makita...
Page 95: ...95...