10
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng an toàn
e) N
ế
u không th
ể
t
ạ
o ra kho
ả
ng chân không,
c
ầ
n l
ặ
p
đ
i l
ặ
p l
ạ
i các ho
ạ
t
độ
ng trên
để
có th
ể
lo
ạ
i b
ỏ
h
ế
t môi ch
ấ
t
ở
các b
ộ
ph
ậ
n
khác nhau c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng.
f)
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng xi lanh
đượ
c
đặ
t lên cân
tr
ướ
c khi ti
ế
n hành thu h
ồ
i môi ch
ấ
t.
g) Kh
ở
i
độ
ng máy thu môi ch
ấ
t và v
ậ
n hành
theo h
ướ
ng d
ẫ
n c
ủ
a Nhà s
ả
n xu
ấ
t.
h) Không
đượ
c
đổ
quá
đầ
y vào xi-lanh.
(Không quá 80% th
ể
tích n
ạ
p ch
ấ
t l
ỏ
ng.)
i) Không
đượ
c phép v
ượ
t quá áp su
ấ
t làm
vi
ệ
c c
ủ
a xi-lanh, ngay c
ả
khi ch
ỉ
là tình
hu
ố
ng t
ạ
m th
ờ
i.
j) Khi xi-lanh
đ
ã
đầ
y và quá trình
đ
ã hoàn t
ấ
t,
thì c
ầ
n ph
ả
i tháo kh
ỏ
i hi
ệ
n tr
ườ
ng xi-lanh
và thi
ế
t b
ị
liên quan và các van cách li
đ
ã
đượ
c
đ
óng l
ạ
i.
k) Môi ch
ấ
t thu
đượ
c không
đượ
c n
ạ
p vào h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh khác tr
ừ
khi
đ
ã
đượ
c làm
s
ạ
ch và
đượ
c ki
ể
m tra k
ỹ
càng.
• Quá trình n
ạ
p t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n có th
ể
tích t
ụ
và gây
ra các
đ
i
ề
u ki
ệ
n nguy hi
ể
m cho quá trình n
ạ
p
ho
ặ
c x
ả
môi ch
ấ
t.
Để
tránh gây cháy n
ổ
, ph
ả
i
lo
ạ
i b
ỏ
tình tr
ạ
ng t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n trong quá trình di
chuy
ể
n b
ằ
ng cách ti
ế
p
đấ
t và b
ố
trí ghép các
thùng ch
ứ
a và thi
ế
t b
ị
l
ạ
i v
ớ
i nhau tr
ướ
c khi
n
ạ
p/x
ả
.
11. Ghi nhãn
• Thi
ế
t b
ị
ph
ả
i
đượ
c dán nhãn cho bi
ế
t chúng
đ
ã
đượ
c t
ạ
m d
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng và
đ
ã
đượ
c trút
b
ỏ
hoàn toàn môi ch
ấ
t.
• Ph
ả
i ghi ngày và ký tên lên nhãn dán.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
ph
ả
i
đượ
c dán nhãn
cho bi
ế
t thi
ế
t b
ị
có ch
ứ
a môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
gây cháy.
12. Thu h
ồ
i
• Khi trút b
ỏ
môi ch
ấ
t kh
ỏ
i h
ệ
th
ố
ng cho vi
ệ
c
b
ả
o trì hay t
ạ
m ng
ư
ng ho
ạ
t
độ
ng, c
ầ
n ph
ả
i
duy trì thói quen trút b
ỏ
t
ấ
t c
ả
môi ch
ấ
t ra
ngoài m
ộ
t cách an toàn.
• Khi truy
ề
n môi ch
ấ
t vào xi lanh, ph
ả
i
đả
m b
ả
o
r
ằ
ng ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng nh
ữ
ng xi-lanh thu h
ồ
i môi
ch
ấ
t phù h
ợ
p.
•
Đả
m b
ả
o s
ử
d
ụ
ng
đ
úng s
ố
l
ượ
ng xi-lanh cho
quá trình n
ạ
p môi ch
ấ
t cho toàn h
ệ
th
ố
ng.
• M
ọ
i xi-lanh
đượ
c s
ử
d
ụ
ng ph
ả
i
đượ
c quy
đị
nh rõ cho các môi ch
ấ
t
đượ
c thu h
ồ
i và ph
ả
i
đượ
c dán nhãn c
ẩ
n th
ậ
n cho môi ch
ấ
t
đ
ó (có
ngh
ĩ
a là các xi-lanh
đặ
c bi
ệ
t
để
ch
ứ
a môi ch
ấ
t
thu
đượ
c).
• Xi-lanh ph
ả
i
đượ
c l
ắ
p
đặ
t
đầ
y
đủ
các van
gi
ả
m áp và các van
đ
óng ng
ắ
t liên quan, và
v
ẫ
n
đ
ang ho
ạ
t
độ
ng t
ố
t.
• Các xi-lanh ch
ứ
a môi ch
ấ
t thu
đượ
c ph
ả
i
đượ
c làm s
ạ
ch, và n
ế
u có th
ể
, thì nên làm
l
ạ
nh tr
ướ
c khi di
ễ
n ra quá trình thu h
ồ
i.
9. Quy trình n
ạ
p nhiên li
ệ
u
• Ngoài các b
ướ
c n
ạ
p nhiên li
ệ
u thông th
ườ
ng,
ph
ả
i tuân th
ủ
thêm các yêu c
ầ
u sau
đ
ây.
-
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng khi s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
n
ạ
p
nhiên li
ệ
u không gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng pha l
ẫ
n
các lo
ạ
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh khác nhau.
- Vòi và
đườ
ng
ố
ng nên
đượ
c gi
ữ
ở
m
ứ
c
ng
ắ
n nh
ấ
t có th
ể
để
h
ạ
n ch
ế
t
ố
i
đ
a l
ượ
ng
môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh ch
ứ
a trong
đ
ó.
- M
ọ
i xi lanh s
ẽ
đượ
c gi
ữ
ở
t
ư
th
ế
th
ẳ
ng
đứ
ng.
-
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
đ
ã
đượ
c
h
ạ
xu
ố
ng
đấ
t tr
ướ
c khi ti
ế
n hành quá trình
n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh cho h
ệ
th
ố
ng.
- Dán nhãn lên h
ệ
th
ố
ng khi quá trình n
ạ
p
li
ệ
u
đ
ã hoàn t
ấ
t (n
ế
u ch
ư
a
đượ
c làm).
- Ph
ả
i th
ậ
t l
ư
u ý n
ế
u không s
ẽ
khi
ế
n h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh b
ị
tràn.
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành n
ạ
p li
ệ
u l
ạ
i cho h
ệ
th
ố
ng
ph
ả
i ti
ế
n hành ki
ể
m tra áp su
ấ
t b
ằ
ng OFN
(xem m
ụ
c #7).
• H
ệ
th
ố
ng ph
ả
i
đượ
c ki
ể
m tra
độ
rò r
ỉ
sau khi
đ
ã hoàn t
ấ
t công
đ
o
ạ
n n
ạ
p li
ệ
u nh
ư
ng ph
ả
i
ti
ế
n hành tr
ướ
c khi
đư
a vào s
ử
d
ụ
ng.
• Vi
ệ
c ki
ể
m tra
độ
rò r
ỉ
ti
ế
p theo s
ẽ
đượ
c ti
ế
n
hành tr
ướ
c khi r
ờ
i kh
ỏ
i khu v
ự
c.
• N
ạ
p li
ệ
u t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n có th
ể
tích t
ụ
và gây nguy
hi
ể
m cho quá trình n
ạ
p và x
ả
môi ch
ấ
t làm
l
ạ
nh.
Để
tránh nguy c
ơ
cháy n
ổ
, ph
ả
i lo
ạ
i b
ỏ
nguy c
ơ
t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n trong quá trình truy
ề
n nhiên
li
ệ
u b
ằ
ng cách ti
ế
p
đấ
t và ghép các h
ộ
p ch
ứ
a
và thi
ế
t b
ị
tr
ướ
c khi ti
ế
n hành n
ạ
p/x
ả
li
ệ
u.
10. Ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành thao tác này, yêu c
ầ
u
thi
ế
t y
ế
u
đố
i v
ớ
i k
ỹ
thu
ậ
t viên là ph
ả
i có hi
ể
u
bi
ế
t
đầ
y
đủ
v
ề
thi
ế
t b
ị
và m
ọ
i chi ti
ế
t kèm theo
khác.
• Nên duy trì thói quen thu l
ạ
i t
ấ
t c
ả
các môi
ch
ấ
t m
ộ
t cách an toàn.
• Tr
ướ
c khi tri
ể
n khai công vi
ệ
c, nên l
ấ
y m
ẫ
u
d
ầ
u và môi ch
ấ
t trong tr
ườ
ng h
ợ
p c
ầ
n ph
ả
i
phân tích tr
ướ
c khi tái s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n môi
ch
ấ
t
đ
ã
đượ
c thu l
ạ
i.
• Ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n ph
ả
i
ở
trong tình tr
ạ
ng s
ẵ
n sàng
tr
ướ
c khi th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
.
a) Ph
ả
i làm quen v
ớ
i thi
ế
t b
ị
và hi
ể
u nguyên
t
ắ
c ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a nó.
b) Cô l
ậ
p h
ệ
th
ố
ng b
ằ
ng
đ
i
ệ
n.
c) Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành công vi
ệ
c này c
ầ
n
đả
m b
ả
o r
ằ
ng:
• Khi c
ầ
n thi
ế
t, thi
ế
t b
ị
x
ử
lý c
ơ
h
ọ
c ph
ả
i s
ẵ
n
sàng
để
x
ử
lý các xi lanh ch
ứ
a môi ch
ấ
t;
•
đ
ã chu
ẩ
n b
ị
đầ
y
đủ
trang thi
ế
t b
ị
b
ả
o h
ộ
cá nhân và ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng chúng
đ
úng quy
đị
nh;
• quá trình thu h
ồ
i môi ch
ấ
t s
ẽ
ch
ị
u s
ự
giám
sát c
ủ
a nhân viên có kh
ả
n
ă
ng 24/24;
• thi
ế
t b
ị
và xi lanh dùng
để
thu môi ch
ấ
t ph
ả
i
đ
áp
ứ
ng m
ọ
i tiêu chu
ẩ
n theo quy
đị
nh.
d) N
ế
u có th
ể
, b
ơ
m v
ơ
i h
ệ
th
ố
ng ch
ấ
t làm
l
ạ
nh.