7
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng an toàn
1. L
ắ
p
đặ
t (Không gian)
• Các s
ả
n ph
ẩ
m v
ớ
i môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
cháy
n
ổ
không
đượ
c l
ắ
p
đặ
t
ở
khu v
ự
c không có l
ỗ
thông gió, n
ế
u khu v
ự
c
đ
ó nh
ỏ
h
ơ
n Amin (m²).
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh, hi
ệ
u
ứ
ng lên vi
ệ
c n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh t
ạ
o ra b
ở
i
độ
dài
đườ
ng
ố
ng khác nhau ph
ả
i
đượ
c
đị
nh
l
ượ
ng,
đ
o
đạ
c và g
ắ
n nhãn.
• Nên
đả
m b
ả
o r
ằ
ng vi
ệ
c l
ắ
p
đặ
t
đườ
ng
ố
ng
ph
ả
i
đượ
c h
ạ
n ch
ế
ở
m
ứ
c t
ố
i thi
ể
u. Tránh s
ử
d
ụ
ng
đườ
ng
ố
ng ri
ề
m r
ă
ng c
ư
a và không b
ẻ
g
ậ
p
đườ
ng
ố
ng.
• Ph
ả
i
đả
m b
ả
o r
ằ
ng
đườ
ng
ố
ng s
ẽ
đượ
c b
ả
o
v
ệ
kh
ỏ
i các h
ư
h
ạ
i v
ậ
t lý.
• Ph
ả
i tuân th
ủ
các quy
đị
nh c
ủ
a nhà n
ướ
c,
c
ủ
a bang và các quy
đị
nh khác c
ủ
a pháp lu
ậ
t
v
ề
ch
ấ
t khí. C
ầ
n thông báo ngay cho các c
ơ
quan ch
ứ
c n
ă
ng có liên quan theo các quy
đị
nh kh
ả
d
ụ
ng.
• C
ầ
n
đả
m b
ả
o các m
ố
i n
ố
i c
ơ
h
ọ
c có th
ể
can
thi
ệ
p
đượ
c trong tr
ườ
ng h
ợ
p ti
ế
n hành b
ả
o
trì.
• N
ế
u s
ử
d
ụ
ng h
ệ
th
ố
ng thông gió c
ơ
khí thì
ph
ả
i làm s
ạ
ch các van thông gió, tránh
để
x
ả
y
ra tình tr
ạ
ng b
ị
t
ắ
c.
• Khi tháo b
ỏ
s
ả
n ph
ẩ
m, c
ầ
n tuân th
ủ
các l
ư
u
ý nh
ư
đ
ã nêu
ở
m
ụ
c #12 và các quy
đị
nh có
liên quan c
ủ
a nhà n
ướ
c.
C
ầ
n liên h
ệ
v
ớ
i các v
ă
n phòng có liên quan
t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng
để
x
ử
lý theo
đ
úng quy
đị
nh.
2. B
ả
o trì
2-1. Nhân viên b
ả
o trì
• H
ệ
th
ố
ng
đượ
c ki
ể
m tra, th
ườ
ng xuyên giám
sát và duy tu b
ở
i nhân viên b
ả
o hành
đượ
c
đ
ào t
ạ
o và ch
ứ
ng nh
ậ
n
đượ
c thuê b
ở
i ng
ườ
i
s
ử
d
ụ
ng hay m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c có trách nhi
ệ
m.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng l
ượ
ng n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh
cân b
ằ
ng v
ớ
i th
ể
tích mà b
ộ
ph
ậ
n tr
ữ
môi
ch
ấ
t làm l
ạ
nh
đượ
c l
ắ
p
đặ
t.
•
Đả
m b
ả
o vi
ệ
c n
ạ
p môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh không
b
ị
rò r
ỉ
.
• M
ọ
i nhân viên
đủ
đ
i
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c v
ớ
i hay
ti
ế
n hành can thi
ệ
p vào h
ệ
th
ố
ng làm l
ạ
nh
ph
ả
i có ch
ứ
ng ch
ỉ
còn hi
ệ
u l
ự
c t
ừ
c
ơ
quan
đ
ánh giá
đượ
c ngành phê chu
ẩ
n. C
ơ
quan
này s
ẽ
xác th
ự
c kh
ả
n
ă
ng c
ủ
a các nhân viên
b
ả
o trì trong x
ử
lý các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh c
ủ
a
m
ộ
t cách an toàn theo các yêu c
ầ
u k
ỹ
thu
ậ
t
đ
ánh giá
đượ
c công nh
ậ
n trong ngành.
• D
ị
ch v
ụ
b
ả
o trì ch
ỉ
nên ti
ế
n hành theo ki
ế
n
ngh
ị
c
ủ
a nhà s
ả
n xu
ấ
t trang thi
ế
t b
ị
. Ho
ạ
t
độ
ng b
ả
o trì và s
ử
a ch
ữ
a
đ
òi h
ỏ
i ph
ả
i có s
ự
giúp s
ứ
c c
ủ
a
độ
i ng
ũ
nhân viên có tay ngh
ề
cao s
ẽ
đượ
c ti
ế
n hành d
ướ
i s
ự
giám sát c
ủ
a
nh
ữ
ng nhân viên giàu kinh nghi
ệ
m v
ề
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng nh
ữ
ng môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
b
ắ
t l
ử
a.
• Ho
ạ
t
độ
ng b
ả
o trì ch
ỉ
nên
đượ
c ti
ế
n hành khi
có ki
ế
n ngh
ị
c
ủ
a nhà s
ả
n xu
ấ
t.
2-2. Ti
ế
n hành công vi
ệ
c
• Tr
ướ
c khi ti
ế
n hành làm vi
ệ
c trên các h
ệ
th
ố
ng ch
ứ
a môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
cháy, c
ầ
n
tri
ể
n khai công tác ki
ể
m tra an toàn
để
đả
m
b
ả
o r
ằ
ng m
ọ
i r
ủ
i ro cháy
ở
m
ứ
c th
ấ
p nh
ấ
t.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p ph
ả
i s
ử
a ch
ữ
a h
ệ
th
ố
ng
môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh, tr
ướ
c khi ti
ế
n hành b
ấ
t k
ỳ
công vi
ệ
c nào
đề
u ph
ả
i tuân th
ủ
nghiêm ng
ặ
t
các quy t
ắ
c phòng tránh t
ừ
m
ụ
c #2-2 t
ớ
i #2-8.
• M
ọ
i công vi
ệ
c
đề
u ph
ả
i
đượ
c ti
ế
n hành theo
m
ộ
t quy trình
đượ
c ki
ể
m soát nghiêm ng
ặ
t
để
h
ạ
n ch
ế
t
ố
i
đ
a nguy c
ơ
v
ề
khí ga d
ễ
cháy
ho
ặ
c xu
ấ
t hi
ệ
n h
ơ
i n
ướ
c trong quá trình làm
vi
ệ
c.
• T
ấ
t c
ả
các nhân viên b
ả
o trì và các nhân viên
khác khi làm vi
ệ
c trong khu v
ự
c n
ộ
i b
ộ
đề
u s
ẽ
đượ
c h
ướ
ng d
ẫ
n và ch
ị
u s
ự
giám sát v
ề
tình
hình công vi
ệ
c
đ
ang
đượ
c ti
ế
n hành.
• Tránh làm vi
ệ
c trong nh
ữ
ng khu v
ự
c có không
gian h
ẹ
p. Luôn
đả
m b
ả
o tránh xa ngu
ồ
n, ít
nh
ấ
t là 2m kho
ả
ng cách an toàn, hay ng
ă
n
khu thoáng v
ớ
i bán kính ít nh
ấ
t 2m.
•
Đ
eo thi
ế
t b
ị
b
ả
o h
ộ
phù h
ợ
p, bao g
ồ
m thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
đườ
ng hô h
ấ
p theo các
đ
i
ề
u ki
ệ
n
đ
ã
cam k
ế
t.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng m
ọ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n trong khu v
ự
c
đề
u
đượ
c
đả
m b
ả
o an toàn b
ằ
ng cách h
ạ
n
ch
ế
s
ử
d
ụ
ng các lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u d
ễ
cháy.
Để
xa
m
ọ
i ngu
ồ
n b
ắ
t l
ử
a và b
ề
m
ặ
t kim lo
ạ
i nóng.
2-3. Ki
ể
m tra ch
ấ
t làm l
ạ
nh
• Toàn b
ộ
khu v
ự
c làm vi
ệ
c ph
ả
i
đượ
c ki
ể
m tra
v
ớ
i thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n ch
ấ
t làm l
ạ
nh thích h
ợ
p
tr
ướ
c và trong quá trình làm vi
ệ
c,
để
đả
m b
ả
o
r
ằ
ng các k
ỹ
thu
ậ
t viên
đề
u nh
ậ
n bi
ế
t
đượ
c
môi tr
ườ
ng d
ễ
cháy ti
ề
m tàng.
•
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n rò r
ỉ
đ
ang s
ử
d
ụ
ng phù h
ợ
p v
ớ
i các môi ch
ấ
t làm l
ạ
nh d
ễ
b
ắ
t cháy, ví d
ụ
nh
ư
không phát ra tia l
ử
a
đ
i
ệ
n,
đượ
c b
ọ
c kín và th
ự
c s
ự
an toàn.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p x
ả
y ra s
ự
c
ố
rò r
ỉ
/tràn, thì
ph
ả
i ngay l
ậ
p t
ứ
c làm thông gió khu v
ự
c,
đứ
ng tr
ướ
c chi
ề
u gió và tránh xa khu v
ự
c x
ả
y
ra s
ự
c
ố
.
• Trong tr
ườ
ng h
ợ
p x
ả
y ra s
ự
c
ố
rò r
ỉ
/tràn, ph
ả
i
thông báo cho nh
ữ
ng ng
ườ
i
đ
ang
ở
phía cu
ố
i
gió, cô l
ậ
p ngay khu v
ự
c nguy hi
ể
m và ng
ă
n
không cho ng
ườ
i không có nhi
ệ
m v
ụ
ra vào.
2-4. Trang b
ị
thi
ế
t b
ị
ch
ữ
a cháy
• N
ế
u bu
ộ
c ph
ả
i ti
ế
n hành nh
ữ
ng công vi
ệ
c t
ạ
o
nhi
ệ
t
độ
cao trên thi
ế
t b
ị
làm l
ạ
nh ho
ặ
c các b
ộ
ph
ậ
n khác liên quan c
ầ
n ph
ả
i trang b
ị
s
ẵ
n các
thi
ế
t b
ị
ch
ữ
a cháy phù h
ợ
p.
• Ph
ả
i b
ố
trí các ph
ươ
ng ti
ệ
n ch
ữ
a cháy nh
ư
b
ộ
t khô hay CO
2
ngay sát khu v
ự
c n
ạ
p.
Ti
ế
ng V
i
ệ
t