14
Tìm Hi
ể
u Thêm...
Ch
ế
độ
ho
ạ
t
độ
ng
AUTO (T
Ự
ĐỘ
NG) :
Đ
èn báo POWER (NGU
Ồ
N) nh
ấ
p nháy lúc ban
đầ
u.
Máy s
ẽ
ch
ọ
n ch
ế
độ
ho
ạ
t
độ
ng tùy theo nhi
ệ
t
độ
phòng.
COOL (LÀM L
Ạ
NH) :
Đ
em l
ạ
i s
ự
làm mát d
ễ
ch
ị
u m
ộ
t cách hi
ệ
u qu
ả
và phù h
ợ
p v
ớ
i nhu
c
ầ
u c
ủ
a b
ạ
n.
DRY (HÚT
Ẩ
M)
:
Qu
ạ
t quay ch
ậ
m
để
th
ổ
i gió mát nh
ẹ
nhàng.
Cài
đặ
t nhi
ệ
t
độ
ở
ch
ế
độ
ti
ế
t ki
ệ
m n
ă
ng l
ượ
ng
B
ạ
n có th
ể
ti
ế
t ki
ệ
m
đ
i
ệ
n khi b
ậ
t máy
ở
kho
ả
ng nhi
ệ
t
độ
khuy
ế
n khích.
COOL (LÀM L
Ạ
NH) :
26.0 °C ~ 28.0 °C / 79 °F ~ 82 °F.
H
ướ
ng gió
Ở
ch
ế
độ
COOL/DRY (LÀM L
Ạ
NH/HÚT
Ẩ
M):
Cánh
đả
o gió ngang
đượ
c c
ố
đị
nh
ở
v
ị
trí gi
ữ
a.
Khi
đạ
t nhi
ệ
t
độ
, cánh
đả
o gió ngang s
ẽ
t
ự
độ
ng di chuy
ể
n lên/xu
ố
ng.
Ở
ch
ế
độ
COOL/DRY (LÀM L
Ạ
NH/HÚT
Ẩ
M):
Cánh
đả
o gió ngang s
ẽ
t
ự
độ
ng di chuy
ể
n lên/xu
ố
ng.
Đ
i
ề
u khi
ể
n ch
ế
độ
t
ự
kh
ở
i
độ
ng
Khi
đ
i
ệ
n
đượ
c khôi ph
ụ
c sau khi m
ấ
t
đ
i
ệ
n, các quá trình s
ẽ
t
ự
kh
ở
i
độ
ng l
ạ
i sau m
ộ
t kho
ả
ng
th
ờ
i gian v
ớ
i ch
ế
độ
ho
ạ
t
độ
ng và h
ướ
ng lu
ồ
ng không khí gi
ố
ng v
ớ
i nh
ư
tr
ướ
c khi m
ấ
t
đ
i
ệ
n.
• Ch
ế
độ
đ
i
ề
u khi
ể
n này không áp d
ụ
ng khi thi
ế
t b
ị
đượ
c thi
ế
t l
ậ
p
ở
ch
ế
độ
H
Ẹ
N GI
Ờ
.
Đ
i
ề
u ki
ệ
n ho
ạ
t
độ
ng
S
ử
d
ụ
ng
đ
i
ề
u hòa trong d
ả
i nhi
ệ
t
độ
ch
ỉ
đị
nh trong b
ả
ng.
Nhi
ệ
t
độ
°C (°F)
Kh
ố
i trong nhà
Kh
ố
i ngoài tr
ờ
i
DBT
WBT
DBT
WBT
COOL
(LÀM L
Ạ
NH)
T
ố
i
đ
a
32 (89.6)
23 (73.4)
46 (114.8)
26 (78.8)
T
ố
i thi
ể
u
16 (60.8)
11 (51.8)
16 (60.8)
11 (51.8)
DBT: Nhi
ệ
t
độ
b
ầ
u khô, WBT: Nhi
ệ
t
độ
b
ầ
u
ướ
t
Summary of Contents for CS-WPU9XKH-8
Page 38: ...Memo...
Page 39: ...Memo...