45
T
iếng
V
iệt
CẢNHBÁO
Khôngđượcsửdụngkhiphíchcắmhoặcdâyđiện
bịhỏnghoặcđangnóng�
- Làm như vậy có thể gây ra bỏng, điện giật hoặc cháy
do chập điện.
Khôngđượcsửdụngthiếtbịnàynếuphíchcắmbị
lỏnglỏngtrongổcắmđiệnnhà�
- Làm như vậy có thể gây ra bỏng, điện giật hoặc cháy
do chập điện.
Khôngđượckếtnốihoặcngắtkếtnốiphíchcắm
vớiổcắmđiệnnhàkhitayđangướt�
- Làm như vậy có thể gây ra giật điện hoặc chấn
thương.
Khôngđượcsửdụngthiếtbịkhitayđangướt�
- Làm như vậy có thể gây điện giật hoặc cháy do chập
điện.
Khôngđượcbỏđikhithiếtbịđanghoạtđộng�
- Làm như vậy có thể gây ra cháy.
Khôngđượccấtthiếtbịtrongphòngtắmhoặcnơi
cóđộẩmcao�Và,khôngđượcđặtmáyởnơinước
cóthểtrànvào(chẳnghạnnhưbêntrênbệtrong
phòngtắm)�
- Làm như vậy có thể gây ra điện giật hoặc cháy.
Khôngđượcbịtchặn,hoặcđưaghimkẹptóchoặc
cácngoạivậtkhácvàocổnghútkhí,miệngthổigió,
đầuphun
nanoe™
,hoặcđầuphunionplatinum�
- Làm như vậy có thể gây ra cháy, điện giật hoặc bỏng.
Khôngđượcsửdụnggầncácvậtliệudễcháy
(chẳnghạnnhưrượu,ét-xăng,chấtphaloãng,chai
xịt,sảnphẩmdưỡngtóc,chaitẩysơnmóngtay)�
- Làm như vậy có thể gây ra cháy nổ.
Khôngđượcdìmthiếtbịnàyvàonước�
Khôngđượcsửdụngmáysấytócgầnnước�
Khôngsửdụngmáynàygầnphòngtắm,vòihoa
sen,bồnhoặccácloạithùngđựngnướckhác�
- Làm như vậy có thể gây ra điện giật hoặc cháy.
Biểutượngnàytrênmáysấytóccónghĩalà“Không
sửdụngmáysấytócnàyởgầnnước”�
Ngừngsửdụngngaylậptứcvàtháophíchcắm
nếucóbấtthườnghayhưhỏng�
- Không làm như vậy có thể gây cháy, giật điện, hoặc
chấn thương.
<Cáctrườnghợpbấtthườnghayhưhỏng>
•
Máykhôngphátrakhí
•
Máythỉnhthoảngdừnglại
•
Phầnbêntrongtrởnênnóngđỏvàphátrakhói
- Ngay lập tức yêu cầu kiểm tra hoặc sửa chữa tại một
trung tâm dịch vụ được ủy quyền.
Chỉsửdụngvớiổcắmđiện:Khôngđượcsửdụng
vớidâyđiệnnốidài�
- Không làm như vậy có thể gây ra cháy hoặc điện giật.
Cắmthậtchặtphíchcắm�
- Không làm như vậy có thể gây ra cháy hoặc điện giật.