5
VI
Tiếng V
iệt
Q
Q
Đừng nấu thực phẩm trực tiếp trên
đĩa thủy tinh trừ khi ghi trên công
thức nấu ăn. Luôn đặt thực phẩm
trong đĩa an toàn với lò vi sóng.
Q
Q
Trong khi nấu đĩa thủy tinh có thể
rung nhẹ. Điều này sẽ không ảnh
hưởng đến hiệu suất nấu.
Quan trọng
Nếu vượt quá thời gian nấu được
khuyến cáo thực phẩm sẽ bị hỏng và
ở một số tình huống quá lâu có thể
bắt lửa và làm hỏng bên trong lò.
Thời gian nấu ngắn
Khi thời gian nấu bằng lò vi sóng ngắn
hơn nhiều so với những cách nấu khác
thì nhất thiết thời gian nấu đề xuất
không được vượt quá nếu trước tiên
không kiểm tra thực phẩm đó.
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến thời
gian nấu là: mức độ nấu ưa thích, nhiệt
độ bắt đầu, độ cao, khối lượng, kích
thước và hình dạng của các loại thực
phẩm và đồ dùng sử dụng. Khi đã sử
dụng quen lò này, bạn sẽ có thể điều
chỉnh các yếu tố này.
Tốt hơn hết là hãy nấu vừa chín tới
chứ đừng nấu quá chín thực phẩm.
Nếu thực phẩm chưa được nấu chín,
bạn luôn có thể đưa vào lò nấu thêm.
Nếu thực phẩm được nấu quá chín,
bạn sẽ chẳng làm được gì nữa. Luôn
bắt đầu với thời gian nấu tối thiểu.
Sử dụng lượng nhỏ thực phẩm
Hãy cẩn thận khi làm nóng một lượng
nhỏ thực phẩm bởi chúng có thể dễ
dàng cháy, bị khô hoặc bắt lửa nếu nấu
quá lâu. Luôn đặt thời gian nấu ngắn
và kiểm tra thực phẩm thường xuyên.
Thực phẩm có độ ẩm thấp
Hãy cẩn thận khi làm nóng các thực phẩm
có độ ẩm thấp, ví dụ: các loại bánh mì,
sôcôla, bỏng ngô, bánh quy và bánh ngọt.
Những thứ này có thể dễ dàng bị cháy, khô
hoặc bắt lửa nếu nấu quá lâu. Chúng tôi
khuyến cáo không làm nóng các thực phẩm
có độ ẩm thấp như bắp rang hoặc bánh mì.
Lò này được thiết kế để chỉ sử dụng cho
thực phẩm.
Chúng tôi khuyến cáo bạn không nên dùng
lò để làm nóng các thứ không phải thực
phẩm như túi chườm nóng hay chai nước
nóng.
Hâm nóng
Điều cần thiết là thực phẩm hâm nóng
sẽ được phục vụ “nóng sốt”.
Lấy thực phẩm ra khỏi lò và kiểm tra xem
nó có “nóng sốt” hay không, nghĩa là đang
bốc hơi mọi chỗ và nước sốt đang sủi bọt
lăn tăn. (Nếu muốn bạn có thể kiểm tra thực
phẩm đã đạt đến 72 °C hay chưa bằng
nhiệt kế thực phẩm – nhưng nhớ đừng sử
dụng nhiệt kế này bên trong lò vi sóng.)
Đối với các loại thực phẩm không thể khuấy
lên được, ví dụ như lasagne, thịt băm nấu
khoai tây hầm (shepherds pie), nên dùng
dao cắt vùng chính giữa để kiểm tra xem có
được làm nóng đều không. Thậm chí nếu
tuân thủ các hướng dẫn ngoài bao gói của
nhà sản xuất thì vẫn luôn phải kiểm tra xem
thực phẩm có nóng sốt hay không trước khi
ăn và nếu nghi ngờ hãy đưa thực phẩm vào
lò để làm nóng thêm.
Thời gian chờ
Thời gian chờ dùng để chỉ giai đoạn
cuối cùng khi nấu hoặc hâm nóng lúc
thực phẩm được để lại trước khi lấy ra
ăn, ví dụ như đó là khoảng thời gian
ngừng cho phép nhiệt độ trong thực
phẩm tiếp tục lan tỏa đến vùng chính
giữa, do đó loại bỏ các chỗ còn lạnh.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......