22
VI
Với tính năng này, bạn có thể rã đông thực phẩm đông lạnh theo trọng lượng. Chọn
danh mục và thiết lập trọng lượng của thực phẩm. Trọng lượng được lập trình theo
đơn vị gam. Lò sẽ tự động xác định mức công suất VI SÓNG và thời gian nấu. Để chọn
nhanh, trọng lượng sẽ bắt đầu từ trọng lượng thường được dùng nhất cho mỗi danh
mục. Không bao gồm trọng lượng bất cứ lượng nước nào được thêm vào hay trọng
lượng hộp chứa.
Lưu ý
1. Luôn vận hành lò với vòng xoay và đĩa thủy tinh được đặt đúng vị trí.
2. CHƯƠNG TRÌNH TỰ ĐỘNG CHỈ được sử dụng cho các loại thực phẩm được mô tả.
3. Chỉ rã đông/nấu các loại thực phẩm nằm trong phạm vi trọng lượng được mô tả.
4. Luôn cân thực phẩm chứ không phải dựa trên các thông tin trên bao bì.
5. Hầu hết các loại thực phẩm đều có lợi lích từ THỜI GIAN CHỜ. Sau khi nấu bằng một
CHƯƠNG TRÌNH TỰ ĐỘNG, hãy để nhiệt tiếp tục thoát ra vùng trung tâm.
Rã đông
Bấm Khởi động/Cài đặt.
Trên màn hình hiển thị sẽ
có giờ đếm ngược.
Cài trọng lượng của thực
phẩm đông lạnh.
Trọng lượng chênh lệch lên/
xuống theo số gia 100
g
.
Bấm Rã đông.
Phím Danh mục Thực phẩm
Trọng Lượng Tối Đa
Thịt băm, thịt gà viên, chặt
2000
g
Thịt bò quay, thịt cừu, gà nguyên con
2000
g
Cá nguyên con, sò, tôm, thăn cá
1000
g
Hướng dẫn rã đông
Để có kết quả tốt nhất:
1. Đặt thực phẩm trong một dụng cụ chứa thích hợp. Các khớp thịt và thịt gà nên được đặt
trên một chiếc đĩa úp ngược.
2. Kiểm tra thực phẩm trong quá trình rã đông, bởi các loại thực phẩm sẽ có tốc độ rã đông
khác nhau.
3. Không cần thiết phải che phủ toàn bộ thực phẩm (xem điểm 6).
4. Luôn đảo hoặc khuấy thực phẩm đặc biệt là khi lò “phát tiếng bíp”. Bảo vệ các đầu và
ngọn bằng giấy bọc lá nhôm để tránh quá chín nếu cần (xem điểm 6).
5. Thịt băm, thịt chặt và các miếng nhỏ khác nên được chia nhỏ hoặc tách ra và được đặt
thành một lớp duy nhất.
NN-ST34NB
Chương trình tự động
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......