23
VI
Tiếng V
iệt
6. Che chắn bảo vệ sẽ ngăn thực phẩm bị nấu chín. Điều này chỉ cần thiết khi rã đông gà
và miếng thịt to.
Phần bên ngoài sẽ tan băng trước tiên, do đó hãy bảo vệ phần cánh/ức/mỡ/xương bằng
các mảnh lá nhôm được giữ bằng tăm tre.
7. Chừa thời gian chờ sao cho phần giữa của thực phẩm tan băng (tối thiểu là 1 giờ cho
miếng thịt to và gà nguyên con).
Sắp xếp thực phẩm thành
một lớp duy nhất.
Đảo hoặc tách thực phẩm
ra càng sớm càng tốt.
Che chắn bảo vệ gà và miếng
thịt to.
Nấu tự đông
Bấm Khởi động/
Cài đặt.
Trên màn hình
hiển thị sẽ có giờ
đếm ngược.
Bấm Khởi động/
Cài đặt để xác
nhận cài đặt.
Cài khẩu phần hoặc
trọng lượng thực
phẩm mong muốn.
Chọn chương trình
Nấu tự động mong
muốn*.
Số CHƯƠNG TRÌNH
TỰ ĐỘNG sẽ xuất
hiện trên màn hình.
* Sau khi nhấn phím Nấu tự động, bạn cũng có thể sử dụng các phím Tăng/Giảm để chọn
chương trình Nấu tự động.
Lưu ý
Bởi có thể xảy ra một số sai biệt về thực phẩm, hãy kiểm tra xem thực phẩm có được nấu
chín kỹ và đường ống có nóng không trước khi phục vụ.
Chương trình
Hướng dẫn
1. Hâm nóng
Trọng lượng:
200/400/600/800
g
Thực phẩm đã nấu sẵn sẽ được hâm nóng tự động bằng cách cài
đặt trọng lượng thực phẩm. Thực phẩm nên để ở nhiệt độ trong tủ
lạnh (5-8 °C). Sử dụng nồi hầm an toàn với lò vi sóng có kích cỡ
thích hợp, thêm 1-4 muỗng canh nước nếu muốn và đậy nắp lại.
Đặt nồi hầm trên đĩa thủy tinh. Nhấn Nấu tự động một lần và nhấn
Khởi động/Cài đặt. Cài trọng lượng của thực phẩm và nhấn Khởi
động/Cài đặt. Khuấy đảo khi có tiếng bíp.
Lưu ý:
Khi hâm nóng những món như súp, món hầm và ninh bạn
nên trộn đều thực phẩm vào giữa thời gian hâm nóng và khi hâm
nóng xong.
1 lần nhấn
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......