24
VI
Chương trình
Hướng dẫn
2. Hâm nóng cơm
chiên
Số người ăn:
1 người ăn/2 người ăn (250
g
/người ăn)
Dùng để hâm nóng cơm chiên đã nấu sẵn. Nó phải được nấu chín
trước. Cơm chiên nên để ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ tủ lạnh
khoảng 5-8 °C.
Đặt cơm đã chiên vào hộp đựng an toàn cho lò vi sóng. Dùng dao
nhọn phủ màng phim một lần vào chính giữa và 4 lần quanh mép.
Đặt hộp đựng trên đĩa thủy tinh. Nhấn Nấu tự động hai lần và nhấn
Khởi động/Cài đặt. Cài khẩu phần và bấm Khởi động/Cài đặt. Chờ
một vài phút.
Chương trình này không phù hợp với cơm chiên đông lạnh/thực
phẩm chưa nấu chín.
2 lần nhấn
3. Cháo
Trọng lượng:
50/100/150
g
Đặt gạo vào nồi có kích thước phù hợp sử dụng được trong lò vi
sóng. Thêm lượng nước được khuyến cáo đã liệt kê ở trên. Chừa
ít nhất
1
⁄
2
chiều sâu thể tích để bốc hơi nhằm tránh sôi quá mức.
Trong quá trình nấu, hãy đậy nắp một phần. Đặt nồi hầm trên đĩa
thủy tinh. Nhấn Nấu tự động 3 lần và nhấn Khởi động/Cài đặt. Cài
trọng lượng của thực phẩm và nhấn Khởi động/Cài đặt. Khuấy đảo
khi có tiếng bíp.
3 lần nhấn
4. Mỳ ăn liền
Số người ăn:
1 người ăn/
2 người ăn
Đặt mỳ ăn liền vào nồi có kích thước phù hợp sử dụng được trong
lò vi sóng. Thêm lượng nước được khuyến cáo đã liệt kê ở trên.
Chừa ít nhất
1
⁄
2
chiều sâu thể tích để bốc hơi nhằm tránh sôi quá
mức. Đậy lại bằng nắp. Đặt nồi hầm trên đĩa thủy tinh. Nhấn Nấu
tự động 4 lần và nhấn Khởi động/Cài đặt. Cài khẩu phần và bấm
Khởi động/Cài đặt. Khuấy đảo khi có tiếng bíp. Chờ 1–2 phút sau
khi nấu.
4 lần nhấn
Gạo
Nước Khuyến Nghị
50
g
250-400 ml
100
g
600-800 ml
150
g
800-1000 ml
Số người ăn Nước Khuyến Nghị
1 người ăn
450 ml
2 người ăn
800 ml
NN-ST34NB
Chương trình tự động
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......