1
H
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u không thông khí
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
Ph
ụ
ki
ệ
n H
ộ
p Tr
ụ
c Khu
ỷ
u NV (Không Thông Khí) F20 thay th
ế
h
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u
đượ
c thông khí hi
ệ
n có trong
m
ặ
t n
ạ
AirFit™ F20 / AirTouch™ F20 và chuy
ể
n
đổ
i thành h
ệ
th
ố
ng m
ặ
t n
ạ
không có l
ỗ
thông khí.
M
ụ
c
đ
ích s
ử
d
ụ
ng
H
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV F20 chuy
ể
n
đổ
i M
ặ
t N
ạ
Có L
ỗ
Thông Khí AirFit F20 và AirTouch F20 thành M
ặ
t N
ạ
Không Có L
ỗ
Thông Khí nh
ằ
m m
ụ
c
đ
ích thông khí áp su
ấ
t d
ươ
ng không xâm l
ấ
n. H
ệ
th
ố
ng m
ặ
t n
ạ
Không
Có L
ỗ
Thông Khí
đượ
c chuy
ể
n
đổ
i s
ẽ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i máy th
ở
có h
ệ
th
ố
ng báo
độ
ng và an toàn thích
h
ợ
p
để
c
ả
nh báo các s
ự
c
ố
máy th
ở
, th
ự
c hi
ệ
n h
ỗ
tr
ợ
thông khí liên t
ụ
c ho
ặ
c ng
ắ
t quãng.
H
ộ
p Tr
ụ
c Khu
ỷ
u NV F20 (khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i m
ặ
t n
ạ
AirFit F20 Không Có L
ỗ
Thông Khí và m
ặ
t n
ạ
AirTouch F20 Không Có L
ỗ
Thông Khí
đượ
c chuy
ể
n
đổ
i) là:
để
s
ử
d
ụ
ng cho nh
ữ
ng b
ệ
nh nhân n
ặ
ng h
ơ
n 30 kg
dành
cho
m
ộ
t b
ệ
nh nhân tái s
ử
d
ụ
ng trong môi tr
ườ
ng gia
đ
ình và/ho
ặ
c nhi
ề
u b
ệ
nh nhân tái s
ử
d
ụ
ng
trong môi tr
ườ
ng b
ệ
nh vi
ệ
n/c
ơ
quan
L
ợ
i ích lâm sàng
L
ợ
i ích lâm sàng c
ủ
a m
ặ
t n
ạ
không có l
ỗ
thông khí là cung c
ấ
p li
ệ
u pháp hi
ệ
u qu
ả
t
ừ
thi
ế
t b
ị
tr
ị
li
ệ
u cho
b
ệ
nh nhân.
Nhóm b
ệ
nh nhân m
ụ
c tiêu/tình tr
ạ
ng y t
ế
B
ệ
nh ph
ổ
i t
ắ
c ngh
ẽ
n (ví d
ụ
: B
ệ
nh Ph
ổ
i T
ắ
c Ngh
ẽ
n Mãn Tính), b
ệ
nh ph
ổ
i h
ạ
n ch
ế
(ví d
ụ
: các b
ệ
nh v
ề
nhu
mô ph
ổ
i, các b
ệ
nh v
ề
thành ng
ự
c, các b
ệ
nh v
ề
th
ầ
n kinh c
ơ
), các b
ệ
nh
đ
i
ề
u hòa hô h
ấ
p trung
ươ
ng và h
ộ
i
ch
ứ
ng gi
ả
m thông khí do béo phì (obesity hypoventilation syndrome, OHS).
C
Ả
NH BÁO CHUNG
Tham kh
ả
o H
ướ
ng D
ẫ
n S
ử
D
ụ
ng AirFit F20 / AirTouch F20
để
bi
ế
t các c
ả
nh báo chung liên
quan
đế
n vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng m
ặ
t n
ạ
. Các c
ả
nh báo b
ổ
sung sau
đ
ây liên quan
đế
n vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng
H
ộ
p Tr
ụ
c Khu
ỷ
u NV F20.
M
ặ
t n
ạ
này, g
ắ
n v
ớ
i h
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV, là
để
s
ử
d
ụ
ng cho nh
ữ
ng b
ệ
nh nhân c
ầ
n h
ỗ
tr
ợ
th
ở
máy không ph
ả
i cho m
ụ
c
đ
ích duy trì s
ự
s
ố
ng.
H
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV F20 ch
ỉ
để
s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i h
ệ
th
ố
ng m
ặ
t n
ạ
ResMed AirFit F20 và AirTouch
F20.
M
ặ
t n
ạ
này, g
ắ
n v
ớ
i h
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV, ph
ả
i
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i m
ộ
t thi
ế
t b
ị
th
ở
ra g
ắ
n ngoài.
Ch
ỉ
nhân viên y t
ế
đ
ã qua
đ
ào t
ạ
o m
ớ
i
đượ
c g
ắ
n l
ắ
p m
ặ
t n
ạ
này và duy trì li
ệ
u pháp
đ
i
ề
u tr
ị
.
Vi
ệ
c không theo dõi b
ệ
nh nhân có th
ể
d
ẫ
n
đế
n li
ệ
u pháp
đ
i
ề
u tr
ị
không
đầ
y
đủ
, th
ươ
ng tích
nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong.
M
ặ
t n
ạ
này, g
ắ
n v
ớ
i h
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV, ph
ả
i
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho nh
ữ
ng ng
ườ
i dùng không
th
ể
t
ự
tháo m
ặ
t n
ạ
ho
ặ
c có nguy c
ơ
không ph
ả
n
ứ
ng khi g
ặ
p s
ự
c
ố
khi có ng
ườ
i giám sát
đủ
đ
i
ề
u ki
ệ
n. M
ặ
t n
ạ
này không thích h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng ng
ườ
i d
ễ
b
ị
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c hít th
ở
.
Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng không có ng
ườ
i giám sát trong nh
ữ
ng tr
ườ
ng h
ợ
p nh
ư
v
ậ
y có th
ể
khi
ế
n b
ệ
nh
nhân g
ặ
p th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong.
M
ặ
t n
ạ
này, l
ắ
p v
ớ
i h
ộ
p tr
ụ
c khu
ỷ
u NV, không có tính n
ă
ng x
ả
khí ho
ặ
c van ch
ố
ng ng
ạ
t (anti-
asphyxia valve, AAV). M
ặ
t n
ạ
này ph
ả
i
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cùng v
ớ
i m
ạ
ch thông khí không xâm
l
ấ
n (non-invasive ventilation, NIV) có h
ệ
th
ố
ng x
ả
khí ho
ặ
c Máy Th
ở
Áp Su
ấ
t D
ươ
ng có van
t
ỏ
a khí. Khi máy th
ở
ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng, van t
ỏ
a khí s
ẽ
cho phép khí th
ở
ra thoát ra môi
tr
ườ
ng xung quanh. Khi máy th
ở
không ho
ạ
t
độ
ng, có th
ể
hít l
ạ
i khí
đ
ã th
ở
ra. Vi
ệ
c hít l
ạ
i