TIẾNG VIỆT
24
KÝ HIỆU TRÊN MÁY
Ngoài các biểu tượng dùng trong tờ hướng dẫn
sử dụng, trên máy còn có các ký hiệu sau:
CẢNH BÁO! Để giảm nguy cơ chấn
thương, người dùng phải đọc hướng
dẫn sử dụng.
Đeo kính bảo hộ.
Đeo thiết bị bảo vệ tai.
Đeo mặt nạ chống bụi.
V
Vôn
Dòng Một chiều
A
Ampe
n
0
Tốc độ không tải
Hz Hertz
Thiết kế cách điện kép
W
Watt
Dây nối đất
phút phút
Biểu tượng cảnh báo
an toàn
Dòng
Xoay
chiều
/ph
Số Vòng quay hoặc
Số lần Qua lại trong
một phút
Vị trí mã ngày
Mã ngày, bao gồm cả năm sản xuất, được in trên
vỏ máy.
Ví dụ:
2018 XX XX
Năm sản xuất Thiết bị trong thùng đựng
THÙNG ĐỰNG CHỨA
1 Máy chà nhám băng
1 Túi chứa bụi
1 Ống nối hút bụi
1 Sổ hướng dẫn sử dụng
1 Thẻ bào hành
1 Danh sách trung tâm bảo hành
♦
Kiểm tra máy, các bộ phận hoặc phụ kiện xem
có bị hư hỏng do quá trình vận chuyển hay
không.
♦
Dành thời gian đọc kỹ và hiểu rõ hướng dẫn
sử dụng trước khi vận hành máy.
LẮP RÁP VÀ ĐIỀU CHỈNH
CẢNH BÁO: Để giảm nguy cơ chấn
thương cá nhân nghiêm trọng, hãy tắt và
ngắt kết nối máy khỏi nguồn điện trước
khi thực hiện bất kỳ điều chỉnh nào hoặc tháo/lắp
các phụ tùng hoặc phụ kiện. Trước khi kết nối lại
máy, hãy ấn và nhả công tắc khởi động để đảm
bảo máy đã tắt. Việc vô tình khởi động có thể gây
ra chấn thương.
Lắp băng chà nhám (Hình B)
Cảnh báo!
Tuyệt đối không sử dụng máy nếu
không có băng chà nhám (6).
♦
Kéo cần căng băng (5) ra phía ngoài để nới
chùng băng chà nhám (6).
♦
Tháo bỏ băng chà nhám cũ (6).
♦
Đặt băng chà nhám mới (6) lên các con lăn.
Đảm bảo mũi tên trên băng chà nhám (6) chỉ
cùng hướng với mũi tên trên máy.
♦
Để đảm bảo chính xác, phải đặt băng chà
nhám (6) ở vị trí chính giữa trên các con lăn.
♦
Đẩy cần căng băng (5) vào phía trong để kéo
căng băng chà nhám (6).
Núm điều tốc (Xem hình D)
♦
Chỉnh núm điều tốc (7) để tăng hoặc giảm tốc
độ tùy theo loại vật liệu và thông số kỹ thuật
của băng chà nhám được sử dụng (cũng có
thể điều chỉnh trong trường hợp vận hành
không tải).
Tháo lắp túi chứa bụi (Hình C)
♦
Trượt túi chứa bụi (3) qua cửa xả bụi (4).
♦
Để tháo túi chứa bụi (3), trượt túi ra khỏi
cửa xả.
Cắm thiết bị hút bụi vào máy (Hình C)
Cần dùng ống nối hút bụi (8) để cắm thiết bị hút
bụi vào máy.
♦
Đẩy ống nối (8) vào cửa xả bụi (4).
♦
Cắm ống mềm của máy hút bụi vào ống nối (8).
CÁC NGUY CƠ KHÁC
Các nguy cơ khác có thể phát sinh khi sử dụng
máy có thể không được đề cập trong các cảnh
báo an toàn đính kèm. Những nguy cơ này có thể
phát sinh từ việc sử dụng sai mục đích, sử dụng
trong thời gian dài, v.v.
Kể cả việc áp dụng các quy tắc an toàn liên quan
và dùng các thiết bị an toàn cũng không thể tránh
được một số nguy cơ khác. Những nguy cơ này
gồm:
Summary of Contents for SB90
Page 1: ...ENGLISH SB90 English Page 4 BAHASA INDONESIA Halaman 9 15 TI NG VI T Trang 21...
Page 2: ...ENGLISH 2 A 1 2 3 4...
Page 3: ...3 ENGLISH B C D E 5 6 4 3 7 1 8...
Page 15: ...15 SB90 Stanley 1 2 RCD RCD 3...
Page 16: ...16 4 5...
Page 17: ...17 EN 60745 2002 44 EC 30 Stanley STANLEY 3 1 5 2 30...
Page 18: ...18 V A n0 Hz II W min 2018 XX XX 1 1 1 1 1 1 B 6 5 6 6 6 6 6 5 6 D 7 C 3 4 3 C 8 8 4 8 MDF...
Page 19: ...19 A E 1 2 3 4 5 6 7 8 16 6 6 6 6 6 5 A E 1 2 1 1 1 3 10 3 6 STANLEY...
Page 27: ......
Page 28: ...N618118 201809...