17 Khắc Phục Sự Cố................................... 209
18 Đặc Tính Kỹ Thuật.................................. 210
19 Phụ Tùng Thay Thế và Phụ Kiện............211
20 Thải Bỏ....................................................211
21 Tuyên Bố Tuân Thủ Quy Định EC.......... 211
22 Tuyên bố về sự phù hợp của UKCA....... 212
1
Giới thiệu
Kính Gửi Quý Khách Hàng,
Cảm ơn quý khách đã lựa chọn STIHL. Chúng
tôi phát triển và sản xuất các sản phẩm chất
lượng để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
Các sản phẩm được thiết kế để đảm bảo độ tin
cậy ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
STIHL cũng có nghĩa là chất lượng dịch vụ cao
cấp. Các đại lý của chúng tôi đảm bảo tư vấn và
hướng dẫn đủ chuyên môn cũng như hỗ trợ dịch
vụ toàn diện.
STIHL cam kết tuyệt đối về xử lý tài nguyên thiên
nhiên một cách bền vững và có trách nhiệm.
Hướng dẫn sử dụng này nhằm giúp quý khách
sử dụng sản phẩm STIHL một cách an toàn và
thân thiện với môi trường trong thời gian sử dụng
lâu dài.
Chúng tôi xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng
chúng tôi và hy vọng quý khách sẽ thích thú khi
làm việc với sản phẩm STIHL của mình.
Tiến sĩ Nikolas Stihl
LƯU Ý QUAN TRỌNG! VUI LÒNG ĐỌC TRƯỚC
KHI SỬ DỤNG VÀ LƯU TRỮ TẠI MỘT NƠI AN
TOÀN ĐỂ THAM KHẢO SAU.
2
Hướng Dẫn Sử Dụng Sổ
Tay Này
2.1
Các Tài Liệu Áp Dụng
Sổ tay hướng dẫn này là hướng dẫn của nhà sản
xuất theo Chỉ Thị của Ủy Ban Châu Âu (EC)
2006/42/EC.
Các quy định an toàn của địa phương được áp
dụng.
► Ngoài sổ tay hướng dẫn này, vui lòng đọc,
hiểu và lưu giữ các tài liệu sau đây:
–
Sổ tay hướng dẫn và bao bì của ống được
sử dụng
–
Sổ tay hướng dẫn cho động cơ
STIHL EHC 605.0/705.0
2.2
Các biểu tượng được sử dụng
kèm theo cảnh báo bằng văn
bản
CẢNH BÁO
■ Biểu tượng này cho biết các mối nguy hiểm có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử
vong.
► Các biện pháp đã chỉ định có thể tránh
thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
THÔNG BÁO
■ Biểu tượng này cho biết các mối nguy hiểm có
thể gây thiệt hại tài sản.
► Các biện pháp đã chỉ định có thể tránh gây
thiệt hại tài sản.
2.3
Các biểu tượng trong Văn bản
Biểu tượng này cho biết một chương
trong sổ tay hướng dẫn.
3
Tổng quan
3.1
Máy Bơm Nước
1 Ổ cắm bugi
Ổ cắm bugi kết nối dây dẫn đánh lửa với bugi.
2 Ống xả
Ống xả giảm mức ồn của máy bơm.
3 Khung
Khung được dùng để bảo vệ và vận chuyển
máy bơm nước.
4 Nắp bình nhiên liệu
Nắp bình nhiên liệu sẽ đóng kín bình nhiên
liệu.
1 Giới thiệu
Tiếng Việt
0478-701-9906-C
199
Summary of Contents for WP 600.0
Page 152: ...2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 pycc 3 152 0478 701 9906 C...
Page 153: ...4 4 1 4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 4 pycc 0478 701 9906 C 153...
Page 154: ...STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL pycc 4 154 0478 701 9906 C...
Page 155: ...STIHL STIHL STIHL 4 7 3 15 4 pycc 0478 701 9906 C 155...
Page 156: ...4 8 STIHL 0 C 0 C pycc 4 156 0478 701 9906 C...
Page 157: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 4 pycc 0478 701 9906 C 157...
Page 160: ...1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 pycc 8 160 0478 701 9906 C...
Page 161: ...8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 pycc 0478 701 9906 C 161...
Page 163: ...17 17 1 0 0 17 pycc 0478 701 9906 C 163...
Page 184: ...4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 184 0478 701 9906 C...
Page 185: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 m 7 m STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 0478 701 9906 C 185...
Page 186: ...4 4 EN 166 4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL 4 186 0478 701 9906 C...
Page 187: ...STIHL 4 7 3 m 15 4 8 4 0478 701 9906 C 187...
Page 188: ...STIHL 0 C 0 C 4 188 0478 701 9906 C...
Page 189: ...4 9 0 C 4 10 0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 5 0478 701 9906 C 189...
Page 191: ...10 10 6 2 1 1 2 5 1 1 7 7 1 1 1 15 mm 1 1 7 0478 701 9906 C 191...
Page 192: ...7 2 8 8 1 1 2 3 4 1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 8 192 0478 701 9906 C...
Page 194: ...1 2 14 3 15 15 1 STIHL STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 15 194 0478 701 9906 C...
Page 195: ...0 17 0478 701 9906 C 195...
Page 229: ...10 11 12 13 14 15 3 2 1 2 3 4 5 3 3 4 4 1 4 0478 701 9906 C 229...
Page 230: ...4 2 STIHL WP 600 0 31 7 STIHL WP 600 0 40 C 4 3 STIHL STIHL 4 4 EN 166 4 230 0478 701 9906 C...
Page 231: ...4 5 4 6 STIHL STIHL STIHL STIHL 4 7 3 4 0478 701 9906 C 231...
Page 232: ...15 4 8 STIHL 0 C 0 C 4 232 0478 701 9906 C...
Page 233: ...4 9 0 C 4 10 4 0478 701 9906 C 233...
Page 234: ...0 C 4 11 5 5 1 4 6 14 1 6 1 6 2 7 1 7 2 9 1 STIHL 6 6 1 18 1 5 234 0478 701 9906 C...
Page 236: ...1 1 7 7 1 1 1 15 1 1 7 2 8 8 1 1 2 3 4 7 236 0478 701 9906 C...
Page 237: ...1 2 3 3 8 2 1 0 9 9 1 0 STIHL 10 10 1 10 2 1 2 10 3 11 11 1 9 0478 701 9906 C 237...
Page 239: ...STIHL 16 16 1 STIHL 17 17 1 0 0 16 0478 701 9906 C 239...
Page 240: ...18 1 17 240 0478 701 9906 C...
Page 273: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 273...
Page 274: ...Srpski 22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti 274 0478 701 9906 C...
Page 275: ...22 UKCA Izjava proizvo a a o usagla enosti Srpski 0478 701 9906 C 275...
Page 276: ...www stihl com 04787019906C 04787019906C 0478 701 9906 C 0478 701 9906 C...