114
Dành cho nhân viên y tế
Bảng 1 - Hướng dẫn và công
bố
của nhà sản xuất - phát
xạ
điện từ -
cho tất cả các THIẾT BỊ và HỆ THỐNG (xem 5.2.2.1 c))
Hướng dẫn và công
bố
của nhà sản xuất - phát
xạ
điện từ
Bơm truyền dịch TERUFUSION loại LF3 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ chuyên biệt như dưới đây. Khách hàng
hoặc người sử dụng Bơm truyền dịch TERUFUSION loại LF3 phải đảm bảo rằng nó được sử dụng trong môi trường như vậy
Kiểm
nghiệm
phát
xạ
Mức độ đáp ứng
Môi trường điện từ - Hướng dẫn
Phát xạ cao tần
CISPR 11
Nhóm
1
Bơm truyền dịch TERUFUSION loại LF3 chỉ sử dụng năng
lượng cao tần cho chức năng bên trong của nó. Do đó, phát xạ
cao tần của nó rất thấp và không có khả năng gây nhiễu cho các
thiết bị điện tử gần đó.
Phát xạ cao tần
CISPR 11
Class
[B]
Bơm truyền dich TERUFUSION loại LF3 phù hợp để sử dụng
trong tất cả các cơ sở, kể cả ở gia đình nơi mà nó được trực tiếp
kết nối với mạng lưới điện hạ thế công cộng cung cấp cho các
tòa nhà sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Phát xạ giao thoa
IEC 61000-3-2
Class [A]
Biến động điện áp/
Phát xạ
flicker
IEC 61000-3-3
Đáp ứng
Bảng 1 - Hướng dẫn và công bố của nhà sản xuất - Miễn nhiễm điện từ -
cho tất cả các THIẾT BỊ và HỆ THỐNG (xem 5.2.2.1 f))
Hướng dẫn và công bố của nhà sản xuất - Miễn nhiễm điện từ
Bơm truyền dịch TERUFUSION loại LF3 được chỉ định sử dụng trong môi trường điện từ chuyên biệt như dưới đây. Khách hàng
hoặc người sử dụng Bơm truyền dịch TERUFUSION loại LF3 phải đảm bảo rằng nó được sử dụng trong môi trường như vậy
Kiểm nghiệm miễn nhiễm Mức độ kiểm tra
IEC 60601
Mức độ đáp ứng
Môi trường điện từ - Hướng
dẫn
Phóng tĩnh điện
(ESD) IEC
61000-4-2
±6 kV contact
±8 kV air
±8 kV contact
±15 kV air
(*)
Sàn nhà nên là gỗ, bê tông hoặc
gạch men. Nếu sàn được phủ
bằng vật liệu tổng hợp, độ ẩm
tương đối ít nhất phải là 30%.
Electrical fast transient/
burst
IEC 61000-4-4
± 2 kV đối với đường dây
cấp điện
± 1 kV cho đường vào / ra
± 2 kV đối với đường
dây cấp điện
± 1 kV cho đường
vào / ra
Chất lượng nguồn điện chính phải
là môi trường thương mại hoặc
bệnh viện điển hình.
Surge
IEC 61000-4-5
±1 kV line(s) to line(s)
±2 kV line(s) to earth
±1 kV line(s) to line(s)
±2 kV line(s) to earth
Chất lượng nguồn điện chính phải
là môi trường thương mại hoặc
bệnh viện điển hình.
Sụt điện áp, gián đoạn
ngắn và thay đổi điện áp
trên đường dây cung cấp
điện đầu vào
IEC 61000-4-11
<5% U
T
(>95% dip in U
T
) for 0.5 cycle
40% U
T
(60% dip in U
T
) for 5 cycles
70% U
T
(30% dip in U
T
) for 25 cycles
<5% U
T
(>95% dip in U
T
) for 5 s
<5% U
T
(>95% dip in U
T
) for 0.5 cycle
40% U
T
(60% dip in U
T
) for 5 cycles
70% U
T
(30% dip in U
T
) for 25 cycles
<5% U
T
(>95% dip in U
T
) for 5 s
Chất lượng nguồn điện chính phải
là môi trường thương mại hoặc
bệnh viện điển hình. Nếu người sử
dụng bơm truyền dịch
TERUFUSION loại LF3 yêu cầu
hoạt động liên tục trong quá trình
ngắt nguồn điện, khuyến cáo bơm
truyền dịch TERUFUSION loại LF3
phải được cấp nguồn từ nguồn cấp
điện liên tục hoặc pin
Tần số điệm
(50-60 Hz)
môi trường
điện từ
IEC 61000-4-8
3 A/m
3 A/m
(*)
Các từ trường tần số điện phải ở
mức đặc trưng của một vị trí điển
hình trong môi trường thương mại
hoặc bệnh viện điển hình.
Lưu ý
• U
T
là a.c. điện áp nguồn trước khi áp dụng các mức thử nghiệm.
* Bơm truyền dịch TERUFUSION kiểu LF3 tuân thủ các mức độ nghiêm ngặt hơn của IEC 60601-2-24: 2012 (EN 60601-2-
24:2015).