-6-
-7-
CÁCH THÁO CÁC PHỤ KIỆN TỦ LẠNH
HOW TO REMOVE ACCESSORY PARTS
Các phụ kiện tủ lạnh có thể được tháo ra dễ dàng như hướng dẫn bên dưới để làm vệ sinh.
Ở đây chỉ hướng dẫn cách tháo, còn cách lắp sẽ làm theo trình tự ngược lại.
The accessory parts can be easily removed as explained below for easier cleaning.
Only the removal steps are explained here. Replace each part in reverse order.
Kệ ngăn đông
Freezer Shelf
•
Nhấc kệ lên và kéo ra ngoài hướng xuống.
•
Lightly lift up the shelf then pull it out downwards.
Kệ để trứng và kệ mini
Kệ để chai lọ
Egg Pocket and Mini Pocket
Bottle Pocket
1
•
Nâng lên theo
hướng mũi tên.
•
Lift up in the
direction shown
by the arrow.
2
•
Nâng lê phía trên và
kéo về phía bạn.
•
Lift up the top side
and pull towards you.
Hộp đa năng
Utility Box
•
Nâng lên phía trên và kéo về phía bạn.
•
Lift up the top side and pull towards you.
Ngăn để rau quả
Vegetable Crisper
•
Kéo hộp trữ rau quả cho đến khi dừng lại và nâng nhẹ lên,
sau đó kéo ra phía ngoài.
•
Pull out the vegetable storage until it stops and lift slightly,
and then pull it outward.
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
PERIODIC MAINTENANCE
Để tủ lạnh Toshiba của bạn sử dụng được lâu bền, cần vệ sinh định kỳ các bộ phận của nó.
(Để có được hướng dẫn đúng, vui lòng đọc kỹ nội dung bên dưới).
Khi vệ sinh tủ, nhớ rút phích điện ra khỏi ổ cắp điện và không để dây điện kẹt dưới tủ lạnh.
Không nên xối nước trực tiếp vào tủ lạnh.
To ensure the maximum life of your Toshiba Refrigerator, periodically clean its parts.
(For proper instructions, read the following directions carefully.)
When cleaning them, be sure to pull out the refrigerator’s plug from the socket and be careful
not to pull the cord or get it caught under the machine.
Do not pour water directly on the refrigerator.
Các bề mặt ngoài của tủ lạnh
Outside Surfaces
Dùng vải mềm để lau chùi. Có thể dùng vải mềm nhúng nước tẩy rửa để lau chùi các vết bẩn.
Tay nắm cửa nên lau bằng vải khô.
Polish them with a soft rag. A heavy stain should be wiped off with a rag soaked in a cleanser solution.
The door handle should be wiped with a dry cloth.
Ron cửa
Door Packing
Ron cửa sẽ không bền nếu bị dơ.
Đôi khi nên kiểm tra ron cửa và dùng vải nhúng nước tẩy rửa để lau sạch các vết dơ.
The packing on the doors will be short-lived if stains are not removed.
Occasionally, inspect the packing on the doors, and remove any stain with a cleanser solution.
Các bộ phận bằng nhựa bên trong tủ lạnh
Interior Plastic Units
Nên dùng nước tẩy rửa lau sạch các vết dơ và mùi hôi bên trong tủ lạnh.
Hãy lau sạch các vết dầu ăn bám trên các bộ phận bằng nhựa vì chúng có thể tạo ra các
vết nứt, vỡ cho tủ lạnh.
If they are stained or have any odor, the interior plastic units should be cleaned with a
cleanser solution.
When smeared with salad oil or other cooking oil, the interior plastic unit may crack.
Wipe such smears off.
Kệ ngăn trữ
Kệ ngăn trữ rau quả
Shelf and
Crisper Shelf
•
Kéo ra ngoài cho đến khi nó dừng lại thì nâng
nhẹ lên và kéo ra ngoài hướng xuống. Nếu là
kệ ngăn trữ rau quả thì lấy ngăn trữ rau quả ra
trước.
•
Pull out the shelf until it stops while lifting it
slightly.
Then pull it out downwards. In case of the crisper shelf, remove the
vegetable crisper first.
•
Có thể lắp đặt vỉ đá xoắn của tủ lạnh này vào 2 vị trí như minh họa trong hình.
Các bước lắp đặt được giải thích dưới đây
1.
Tháo hộp đựng đá và vỉ đá xoắn.
2.
Nhấn chốt khóa của vỉ đá xoắn bằng ngón tay, sau đó kéo ra một bên.
•
The twist ice tray of this refrigerator can be installed into 2 positions as shown in the figure.
The assembling steps are explained here.
1. Remove the ice box and the twist ice tray.
2. Press the lock latch of the twist ice tray by your fingers, and then remove it sideward.
Cách thay đổi vị trí của vỉ đá xoắn
How to change positions of the twist ice tray
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SPECIFICATIONS
KIỂU TỦ
MODEL
Dung tích (Lít)
Volume (liter)
Kích thước ngoài
Rộng x Sâu x Cao (mm)
Outside Dimensions
(Total Measurement)
Width × Depth × Height (mm)
Điện áp (V)
Voltage (V)
Tần số (Hz)
Frequency (Hz)
Khối lượng tịnh (kg)
Net Weight (kg)
Ga lạnh
R600a (g)
Refrigerant
R600a (g)
Tổng cộng
Total
Ngăn đông
Freezer
Ngăn trữ
Refrigerator
GR-TG46VPDZ
409
101
308
680 × 717 × 1770
200-220V, 50Hz
78
76
GR-TG41VPDZ
359
101
258
680 × 717 × 1610
200-220V, 50Hz
74
73
GR-T46VUBZ
409
101
308
680 × 717 × 1770
200-220V, 50Hz
71
76
GR-T41VUBZ
359
101
258
680 × 717 × 1610
200-220V, 50Hz
68
73
Kệ trượt
Sliding shelf
•
Kéo ra ngoài cho đến khi nó dừng lại thì
nâng lên và kéo hẳn ra ngoài.
•
Pull out the shelf until it stops then lift it up
and pull out.
3WVWX19610_EN_VT.indd 7
10/4/2557 11:35:25