Quick Setup Guide
Guide d’installation rapide
PH43F-P·PH49F-P·PH55F-P
English
•
The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject
to change without prior notice to improve the performance.
•
Download the user manual from the website for further details.
http://www.samsung.com/displaysolutions
Français
•
La couleur et l’aspect du produit peuvent varier en fonction du modèle, et ses spécifications peuvent
être modifiées sans préavis pour des raisons d’amélioration des performances.
•
Téléchargez le manuel utilisateur du site Web pour obtenir plus de détails.
The terms HDMI and HDMI High-Definition
Multimedia Interface, and the HDMI Logo are
trademarks or registered trademarks of HDMI
Licensing LLC in the United States and other countries.
Checking the Components
Vérification des composants
Quick Setup Guide
Guide de configuration rapide
Warranty card (Not available in some
locations)
Carte de garantie (Non disponible
dans certains pays)
Regulatory guide
Guide réglementaire
+
+
-
-
Power cord
Cordon d’alimentation
Batteries (Not available in some
locations)
Batteries (Non disponibles dans
certains pays)
Remote Control
Télécommande
RS232C(IN) adapter
Adaptateur RS232C (IN)
Screw (M3L8, 1 piece)
Vis (M3L8, 1 pièce)
USB cover
Cache du port USB
English
• Contact the vendor where you purchased the
product if any components are missing.
• The appearance of the components may differ from
the images shown.
Français
• S’il manque le moindre composant, contactez le
evendeur auprès duquel vous avez acheté le produit.
• Les composants peuvent être différents de ceux
illustrés ici.
Português
• Contacte o vendedor onde adquiriu o produto caso haja
componentes em falta.
• O aspeto dos componentes pode ser diferente das
imagens apresentadas.
Tiếng Việt
•
Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạn mua sản phẩm nếu có
thành phần nào bị thiếu.
•
Hiǹ h thức của các bộ phận có thể khác với hiǹ h ảnh
minh họa.
繁體中文
•
如有任何元件遺漏,請聯絡您購買產品的供應商。
•
元件的外觀可能和所示的圖像有所不同。
ةيبرعلا
مدع ةلاح يف جتنملا هنم تيرتشا يذلا عئابلاب لصتا
.تانوكم يأ دوجو
.ةضورعملا روصلا نع تانوكملا لكش فلتخي دق
Troubleshooting Guide
Guide de dépannage
English
Issues
Solutions
The screen keeps switching on
and off.
Check the cable connection between the product and PC, and ensure the
connection is secure.
No Signal
is displayed on the
screen.
Check that the product is connected correctly with a cable.
Check that the device connected to the product is powered on.
Not Optimum Mode
is
displayed.
This message is displayed when a signal from the graphics card exceeds the
product’s maximum resolution and frequency.
Refer to the Standard Signal Mode Table and set the maximum resolution and
frequency according to the product specifications.
There is no sound.
Check the connection of the audio cable or adjust the volume.
Check the volume.
Français
Problèmes
Solutions
L’écran s’allume et s’éteint
continuellement.
Vérifiez que le câble est connecté correctement entre l’appareil et l’ordinateur.
Aucun signal
s’affiche à l’écran.
Vérifiez que l’appareil est connecté correctement à l’aide d’un câble.
Assurez-vous que le périphérique connecté à l’appareil est sous tension.
Mode non optimal
est affiché.
Ce message s’affiche lorsqu’un signal émis par la carte graphique est supérieur à la
fréquence et la résolution maximales de l’appareil.
Consultez le tableau des modes de signal standard et réglez la fréquence et la résolution
maximales conformément aux spécifications de l’appareil.
Il n’y a pas de son.
Vérifiez le branchement du câble audio ou réglez le volume.
Vérifiez le volume.
Português
Problemas
Soluções
O ecrã está continuamente a
ligar e a desligar.
Verifique a ligação do cabo entre o produto e o PC, e certifique-se de que a ligação está
bem efectuada.
A mensagem
Sem sinal
é
apresentada no ecrã.
Verifique se o produto está ligado correctamente com um cabo.
Verifique se o dispositivo ligado ao produto está ligado.
A mensagem
Modo inadequado
é
apresentada.
Esta mensagem é apresentada quando um sinal da placa gráfica ultrapassa a resolução e
a frequência máximas do produto.
Consulte a Tabela do modo de sinal padrão e defina a resolução e a frequência máximas de
acordo com as especificações do produto.
Não existe som.
Verifique a ligação do cabo de áudio ou ajuste o volume.
Verifique o volume.
Tiếng Việt
Các vấn đề
Giải pháp
Màn hình liên tục bật và tắt.
Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và đảm bảo kết nối chắc chắn.
No Signal
được hiển thị trên
màn hình.
Kiểm tra xem sản phẩm có kết nối đúng với cáp chưa.
Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có bật không.
Not Optimum Mode
được
hiển thị.
Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ card màn hình vượt quá độ phân giải và tần số
tối đa.
Tham khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và cài đặt độ phân giải và tần số tối đa theo
thông số sản phẩm.
Không có âm thanh.
Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng.
Kiểm tra âm lượng.
繁體中文
問題
解決方案
螢幕不斷開啟和關閉。
檢查產品和 PC 間的纜線連接,並確定連接牢固。
螢幕上顯示
無訊號
。
檢查產品是否已經使用纜線正確連接。
檢查連接至產品的裝置是否已經開啟電源。
顯示
非最佳化模式
。
圖形卡所發出的訊號超過產品的最大解析度和頻率時,就會顯示此訊息。
請參閱「標準訊號模式表」,並根據產品規格設定最大解析度與頻率。
沒有音效。
檢查音源線是否接好或調整音量。
檢查音量。
ةيبرعلا
لكاشملا
لولحلا
فاقيإ مث ةشاشلا ليغشت متي
.رركتم لكشب اهليغشت
.ليصوتلا ماكحإ نم دكأتو ،رتويبمكلاو جتنملا نيب لبكلا ةلصو صحفا
لىع
ةراشإ دجوت لا
ضرع متي
.ةشاشلا
.لباك للاخ نم حيحص لكشب جتنملا ليصوت نم ققحت
.جتنملاب لصّوملا زاهجلا ليغشت نم ققحت
.
لثمألاا عضولا سيل
ضرع متي
ددرتو ةقد ىصقلأ تاموسرلا ةقاطب نم ةدراولا ةراشلإا زواجت دنع ةلاسرلا هذه ضرع متي
.جتنملل
تافصاومل اًقفو ددرتو ةقد ىصقأ طبضاو ”تاراشلإل ةيسايقلا عاضولأا لودج“ لىإ عجرا
.جتنملا
.توص دجوي لا
.توصلا ىوتسم طبضا وأ توصلا لبك ةلصو صحفا
.توصلا ىوتسم صحفا
Reverse Side
Face arrière
DVI / PC /
MA
GICINF
O IN
HDMI2
U
SB1
(
1.0
A)
RS
232
C
OUT
RS
232
C
IN
U
SB2
(0
.5A)
AUDIO
IN
HDMI1
AUDIO OUT
RJ45
DP IN
DAISY CHAIN
01
03
04
06
02
05
07
08
09
English
01
Connect to a USB memory device.
02
Connects to MDC using an RS232C adapter.
03
Receives sound from a source device via an audio cable.
04
Connects to the audio of a source device.
05
Connects to a source device using an HDMI cable.
06
DVI IN: Connects to a source device using a DVI cable or HDMI-DVI cable.
PC IN: Use the (dedicated) D-SUB - DVI cable (or D-SUB cable with D-SUB to
DVI adapter) when connecting a PC.
MAGICINFO IN: Use the (dedicated) DP-DVI cable when connecting a
network box (sold separately).
07
Connects to a source device using a DP cable.
08
Connects to another product using a daisy chain (DP port) cable.
09
Connects to MDC using a LAN cable.
Français
01
Connexion à un périphérique de mémoire USB.
02
Connexion au MDC via un adaptateur RS232C.
03
Réception du son à partir d’un périphérique source via un câble audio.
04
Connexion au contenu audio d’un périphérique source.
05
Connexion à un périphérique source via un câble HDMI.
06
DVI IN : Connexion à un périphérique source via un câble DVI ou HDMI-DVI.
PC IN : Utilisez le câble D-SUB - DVI (dédié) (ou le câble D-SUB avec un adaptateur
D-SUB à DVI) lors d’une connexion à un ordinateur.
MAGICINFO IN : Utilisez le câble DP-DVI (dédié) en cas de connexion à un boîtier
réseau (vendu séparément).
07
Connexion à un périphérique source via un câble DP.
08
Permet de se connecter à un autre appareil via un câble de connexion en chaîne
(port DP).
09
Connexion au MDC via un câble LAN.
Português
01
Ligue a um dispositivo de memória USB.
02
Liga-se a um MDC utilizando um adaptador RS232C.
03
Recebe o som de um dispositivo de entrada através de um cabo de áudio.
04
Liga-se ao áudio de um dispositivo de entrada.
05
Liga-se a um dispositivo de entrada utilizando um cabo HDMI.
06
DVI IN: Liga-se a um dispositivo de entrada utilizando um cabo DVI ou HDMI-DVI.
PC IN: Utilizar o cabo DVI - D-SUB (dedicado) (ou o cabo D-SUB com adaptador
D-SUB/DVI) ao ligar um PC.
MAGICINFO IN: Utilize o cabo DP-DVI (dedicado) quando ligar uma caixa de rede
(vendida separadamente).
07
Liga-se a um dispositivo de entrada utilizando um cabo DP.
08
Liga-se a outro produto através de um cabo daisy-chain (porta DP).
09
Liga-se ao MDC através de um cabo LAN.
Tiếng Việt
01
Kết nối với thiết bị bộ nhớ USB.
02
Kết nối với MDC bằng cách sử dụng bộ điều hợp RS232C.
03
Nhận âm thanh từ thiết bị nguồn thông qua cáp âm thanh.
04
Kết nối với âm thanh của thiết bị nguồn.
05
Kết nối với thiết bị nguồn bằng cách sử dụng cáp HDMI.
06
DVI IN: Kết nối với thiết bị nguồn bằng cách sử dụng cáp DVI hoặc cáp HDMI-DVI.
PC IN: Sử dụng cáp D-SUB - DVI (chuyên dụng) (hoặc cáp D-SUB với D-SUB đến bộ
điều hợp DVI) khi kết nối với máy tính.
MAGICINFO IN: Sử dụng cáp DP-DVI (chuyên dụng) khi kết nối hộp mạng (được
bán riêng).
07
Kết nối với thiết bị nguồn bằng cách sử dụng cáp DP.
08
Kết nối với sản phẩm khác bằng một cáp ghép chuỗi (cổng DP).
09
Kết nối với MDC bằng cách sử dụng cáp LAN.
繁體中文
01
連接至 USB 記憶裝置。
02
使用 RS232C 轉接器連接至 MDC。
03
透過音訊纜線從訊號源裝置接收聲音。
04
連接至訊號源裝置的音訊。
05
使用 HDMI 纜線連接至訊號源裝置。
06
DVI IN:使用 DVI 纜線或 HDMI-DVI 纜線連接至訊號源裝置。
PC IN:連接 PC 時使用(專用)D-SUB - DVI 纜線(或具有 D-SUB至 DVI
轉接器的 D-SUB 纜線)。
MAGICINFO IN:使用(專用)DP-DVI 纜線連接網路盒(單獨出售)。
07
使用DP 纜線連接至訊號源裝置。
08
使用菊鍊(DP 連接埠)纜線連接至其他產品。
09
使用 LAN 纜線連接至 MDC。
ةيبرعلا
١
.USB
ةركاذ زاهجب ليصوتلل
٢
لّوحم مادختساب )
MDC
( ةددعتملا ضرعلا تاشاش يف مكحتلا ةدحوب ليصوتلل
.RS232C
٣
.توص لبك قيرط نع ردصم زاهج نم توصلا لابقتسلا
٤
.ردصم زاهج توصب ليصوتلل
٥
.HDMI
لبك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلل
٦
.HDMI-DVI
لبك وأ
DVI
لبك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلل :
DVI IN
لّوحمب دَّوزم
D-SUB
لبك وأ( )صصخملا(
D-SUB - DVI
لبك مدختسا
PC IN
:
.يصخش رتويبمك زاهجب ليصوتلا دنع )
DVI
لىإ
D-SUB
ةكبش زاهج ليصوت دنع )صصخملا(
DP-DVI
لبك مدختسا :
MAGICINFO IN
.)لصفنم لكشب عابُي(
٧
.DP
لبك مادختساب ردصم زاهجب ليصوتلل
٨
.)
DP
ذفنم( ناوحقلأا ةلسلس عون نم لبك مادختساب رخآ جتنمب ليصوتلل
٩
.LAN
لبك مادختساب
MDC
ةدحوب ليصوتلل
Contact SAMSUNG WORLD WIDE
Comment contacter Samsung dans le monde
Web site: http://www.samsung.com
Country
Customer Care Centre
ALGERIA
3004
AUSTRALIA
1300 362 603
BAHRAIN
8000-GSAM (8000-4726)
BANGLADESH
0961-2300300
0800-0300300 (Toll free)
BOTSWANA
8007260000
BURUNDI
200
CAMEROON
67095-0077
COTE D’IVOIRE
8000 0077
DRC
499999
EGYPT
08000-7267864
16580
GHANA
0800-10077
0302-200077
HONG KONG
3698 4698
Country
Customer Care Centre
INDIA
1800 3000 8282 - Toll Free
1800 266 8282 - Toll Free
INDONESIA
021-56997777
08001128888
IRAN
021-8255 [CE]
JORDAN
0800-22273
06 5777444
KENYA
0800 545 545
KUWAIT
183-CALL (183-2255)
MACAU
0800 333
MALAYSIA
1800-88-9999
603-77137477 (Overseas contact)
MAURITIUS
800 2550
MOROCCO
080 100 22 55
MOZAMBIQUE
847267864 / 827267864
MYANMAR
+95-1-2399-888
Country
Customer Care Centre
NAMIBIA
08 197 267 864
NEW ZEALAND 0800 726 786
NIGERIA
0800-726-7864
OMAN
800-SAMSUNG (800 - 726 7864)
PAKISTAN
0800-Samsung (72678)
PHILIPPINES
1-800-10-726-7864 [ PLDT Toll Free ]
1-800-8-726-7864 [ Globe Landline
and Mobile ]
02-422-2111 [ Standard Landline ]
QATAR
800-CALL (800-2255)
REUNION
0262 50 88 80
RWANDA
9999
SAUDI ARABIA
800 247 3457 (800 24/7 HELP)
SENEGAL
800-00-0077
SINGAPORE
1800-SAMSUNG(726-7864)
Country
Customer Care Centre
SOUTH AFRICA 0860 SAMSUNG (726 7864)
SRI LANKA
0117540540
0115900000
SUDAN
1969
SYRIA
962 5777444
TAIWAN
0800-329999
TANZANIA
0685 889 900
THAILAND
0-2689-3232,
1800-29-3232
TUNISIA
80 1000 12
TURKEY
444 77 11
U.A.E
800-SAMSUNG (800 - 726 7864)
UGANDA
0800 300 300
VIETNAM
1800 588 889
ZAMBIA
0211 350370
BN68-08079R-00
PHF-P_43-55_ASIA_QSG_BN68-08079R-00.indd 1
12/30/2016 7:30:57 PM